Bài tập Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - Chuyên đề 9: Dãy phân số theo quy luật
Bài 16: Biểu thức C
Biểu thức C là tích của 100 phân số nhỏ hơn 1, trong đó các tử đều lẻ, các mẫu đều chẵn. Ta đưa ra biểu thức trung gian là một tích các phân số mà các tử đều chẵn, các mẫu đều lẻ. Thêm 1 vào tử và mẫu của mỗi phân số của A, giá trị mỗi phân số tăng thêm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - Chuyên đề 9: Dãy phân số theo quy luật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - Chuyên đề 9: Dãy phân số theo quy luật
CHUYÊN ĐỀ 9: DÃY PHÂN SỐ THEO QUY LUẬT DẠNG 1: MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ Bài tập minh họa: Bài 1: Tìm số tự nhiên n để phân số A = n+102n-8 có giá trị là một số nguyên. Bài 2: Tìm số tự nhiên n để phân số A = 21n+36n+4 Bài 3: Cho phân số: A = 633n+1 với n thuộc số tự nhiên. Với giá trị nào của n thì A rút gọn được. Với giá trị nào của n thì A là số tự nhiên? Bài tập tự luyện: Bài 4: Tìm số tự nhiên n để phân số A = n+32n-2 có giá trị là số nguyên. Bài 5: Tìm số tự nhiên n để ph...+1+2+1+2+3++(1+2+3++98)1.98+2.97+3.96++98.1 Bài tập tự luyện: A = B = 1! +2.2 ! + 3.3 ! + ...... + n .n! C = D = 9 + 99 + 999 +...... + 99..... .....9 (50 chữ số 9) DẠNG 3: CHỨNG MINH BIỂU THỨC Bài tập minh họa: Bài 1: Chứng minh rằng các phân số sau tối giản: n+12n-3 2n+34n+8 3n+25n+3 Bài 2: Chứng minh rằng: Bài 3: Cho A =1 + 12+ 13+ 14++ 1100 Chứng minh rằng tổng A không phải là số tự nhiên. Bài 4 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 ta đều có: a) b) Bài 5: ... 1: Tìm x, biết rằng: 15.8+ 18.11+ 111.14++ 1x.x+3= 1011540 Bài 2: Tìm x, biết rằng: Bài 3: Tìm x, biết rằng: Bài 4: 1 + 2 + 3 + 4 +.............+ x = 820 Bài tập tự luyện: Bài 5: 1 + Bài 6: Bài 7: DẠNG 5: SO SÁNH PHÂN SỐ Bài tập minh họa: Bài 1: Cho và So sánh A và B? Bài 2: Cho A = 1 + 2 + 3 + + 1000 và B = 1.2.311 So sánh A và B? Bài 3: So sánh với Bài 4: So sánh với Bài tập tự luyện: Bài 1: Cho A= 1015+11016+1 và B= 1016+11017+1 So sánh A và B? Bài 2: Cho A= 10199...i tập minh họa: Bài 1: Tìm số tự nhiên n để phân số A = n+102n-8 có giá trị là một số nguyên. A = n+102n-8 => 2A = 2n-8+282n-8 = 1 + 282n-8 Để 2A nguyên thì 2n – 8 phải là ước của 28 Ta có bảng đáp số: 2n - 8 n 2A A Kết luận -28 -10 -1 -1/2 L -14 -3 -2 -1 TM -7 ½ -4 -2 L -4 2 -7 -7/2 L -2 3 -14 -7 TM -1 7/2 -28 -14 L 1 9/2 28 14 L 2 5 14 7 TM 4 6 7 7/2 L 7 15/2 4 2 L 14 11 2 1 TM 28 18 1 1/2 L Bài 3: Cho phân số: A = 633n+1 với n thuộc số tự nhiên. Với giá trị nào của n thì A rút gọn ...++13n 3S = 3 + (1 + 13+ 132+ 133++13n-13n) 3S = 3 + S - 13n 2S = 3 - 13n S = 3 - 13n2 2A = 1 + 12+ 122+ 123++12100-12100 2A = 1 +A - 12100 A = 1 - 12100 C = 32.43.54..10099 = 1002 = 50 . Bài 2: Tính các tổng sau: A = 11.2+ 12.3+ 13.4++ 1999.1000 A = 1 - 12 + 12 - 13 + 13 - 14 + ..+ 1999 - 11000 A = 1 - 11000 = 9991000 B = 11.6+ 16.11++ 1496.501 B = 151- 16+16-111++1496-1501= B = 151-1501 = 100501 C = 11.2.3+ 12.3.4+ 13.4.5++ 1998.999.1000 Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta v... 110-111+111-112+112-113++199-1100 A = 110-1100 = 9100 B = 1! +2.2 ! + 3.3 ! + ...... + n .n! Ta có : 1! = 2! -1! 2.2! = 3 ! -2! 3.3! = 4! -3! ..... ..... ..... n.n! = (n + 1) –n! Vậy B = 2! - 1! +3! – 2 ! + 4! - 3! +...... + ( n+1) ! – n! = ( n+1) ! - 1! = ( n+ 1) ! - 1 C = Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau: Ta xét: 11.2 - 12.3 = 21.2.3 ; 12.3 - 13.4 = 22.3.4; ; 198.99 - 199.100...12.3 - 13.4 = 22.3.4; ; 137.38 - 138.39 = 237.38.39 Tổng quát: 1n.(n+1) - 1(n+1).(n+2) = 2n.n+1.(n+2) C = 11.2 - 12.3 + 12.3 - 13.4 + + 137.38 - 138.39 = 11.2 - 138.39 C = 19.39-138.39 = 37019.39 DẠNG 3: CHỨNG MINH BIỂU THỨC Bài tập minh họa: Bài 1: Chứng minh rằng các phân số sau tối giản: n+12n-3 2n+34n+8 3n+25n+3 Bài 2: Chứng minh rằng: Bài 3: Cho A =1 + 12+ 13+ 14++ 1100 Chứng minh rằng tổng A không phải là số tự nhiên. Bài 4 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 ta đề... Từ (1) và (2) => đpcm Bài 7: Tổng 150+ 151++ 199 bằng phân số ab. Chứng minh rằng a chia hết cho 149. Bài tập tự luyện: Bài 8: Cho . Chứng minh: Ta có: 2(2n+1)2 < 22n.(2n+2) = 12n - 12n+2 Thay n = 1, 2, 3, , 1003 Ta có: A < 12 - 12008 = 10032008 (đpcm) Bài 9: Cho . Chứng minh: Ta có: 142 < 13.4 ; 162 < 15.6 ; ; 120062 < 12005.2006 B = 142 + 162 + + 120062 < 13.4 +15.6 + + 12005.2006 Bài 10: Cho . Chứng minh C > 48 C có 49 số hạng Ta có: C – 49 = -(1 - 34 +...(đpcm). Bài 12: Cho . Chứng minh Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau: Ta xét: 11.2 - 12.3 = 21.2.3 ; 12.3 - 13.4 = 22.3.4; ; 118.19 - 119.20 = 218.19.20 Tổng quát: 1n.(n+1) - 1(n+1).(n+2) = 2n.n+1.(n+2) Do đó: 2A = 21.2.3 + 22.3.4 + + 218.19.20 = 11.2 - 12.3 + 12.3 - 13.4 ++ 118.19 - 119.20 = 11.2 - 119.20 = 189380 A = 189760 < 190760 = 14 (đpcm) Bài 13: Chứng minh với mọi n N; n > ...ng đó các tử đều lẻ, các mẫu đều chẵn. Ta đưa ra biểu thức trung gian là một tích các phân số mà các tử đều chẵn, các mẫu đều lẻ. Thêm 1 vào tử và mẫu của mỗi phân số của A, giá trị mỗi phân số tăng thêm, do đó: C < 23.45.67 ..200201 (2) Nhân (1) với (2) theo từng vế ta được: C2 < (12.34.56 ..199200).(23.45.67 ..200201) Vế phải của bất đẳng thức trên bằng 1201 Vậy C2 < 1201 (đpcm) DẠNG 4: TÌM X Bài tập minh họa: Bài 1: Tìm x, biết rằng: 15.8+ 18.11+ 111.14++ 1x.x+3= 1011540 ó
File đính kèm:
- bai_tap_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_6_chuyen_de_9_day_phan.docx