Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chu vi và diện tích một số hình đã học

1. Chu vi và diện tích các hình

a) Hình vuông:

Hình vuông có cạnh bằng thì:

+ Chu vi của hình vuông là

+ Diện tích của hình vuông là : .

b) Hình chữ nhật:

Hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng bằng thì:

+ Chu vi của hình chữ nhật là

+ Diện tích của hình chữ nhật là .

c) Hình thoi:

Hình thoi có độ dài cạnh là và độ dài hai đường chéo là và thì:

+ Chu vi của hình thoi là .

+ Diện tích của hình thoi là .

d) Hình bình hành:

Hình bình hành có độ dài hai cạnh là , và độ dài đường cao ứng với cạnh là thì:

+ Chu vi của hình bình hành là

+ Diện tích của hình bình hành là .

 

docx 16 trang Đặng Luyến 04/07/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chu vi và diện tích một số hình đã học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chu vi và diện tích một số hình đã học

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chu vi và diện tích một số hình đã học
HÌNH 6
BÀI 20. CHU VI VÀDIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH ĐÃ HỌC
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾTTN6 1313
1. Chu vi và diện tích các hình
a) Hình vuông:
Hình vuông có cạnh bằng thì:
+ Chu vi của hình vuông là 
+ Diện tích của hình vuông là : .
b) Hình chữ nhật:
Hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng bằng thì:
+ Chu vi của hình chữ nhật là 
+ Diện tích của hình chữ nhật là .
c) Hình thoi:
Hình thoi có độ dài cạnh là và độ dài hai đường chéo là và thì:
+ Chu vi của hình thoi là .
+ Diện tích của hình th...ch của các hình.
Dạng 2: Tính một yếu tố của hình khi biết chu vi, diện tích của hình đó.
Phương pháp:
Từ công thức tính chu vi, diện tích các hình, thay các đại lượng đã biết vào công thức rồi rút ra đại lượng cần tính.
Dạng 3: Bài toán thực tế
Phương pháp:
Sắp xếp được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học để giải bài toán.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình thoi bằng tích hai đường chéo.
B. Diện tích hình thoi ...A. Diện tích hình bình hành bằng tích của hai cạnh bên của nó.
B. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
C. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao.
D. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
Chu vi hình vuông có cạnh dài là
A. .	B. .	C. .	D. .
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Diện tích hìnhvuông là
A. .	B. .	C. .	D. .
Chu vi hình tha...ờng chéo của một hình thoi có độ dài là . Diện tích của hình thoi là
A. .	B. .	C. .	D. .
Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh . Chu vi của hình chữ nhật được ghép bởi ba viên gạch như thế là
A. .	B. .	C. .	D. .
Một mảnh đất hình thang cân như hình vẽ, biết số đo cạnh đáy lớn bằng , số đo cạnh đáy
nhỏ , khoảng cách giữa hai cạnh đáy bằng . Diện tích mảnh đất đó là 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình thang cân có . Chu vi hình thang là
A. .	B. .	C. .	D. .
Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài , chiề...hai cánh bằng nhau, tính diện tích của cả hai tấm kính cần để lắp vào bộ cửa đó.
A. .	B. .	C. .	D. .
Mỗi viên gạch lát nền có kích thước . Diện tích phòng khách là bao nhiêu biết để lát hết phòng khách cần viên gạch như thế.
A. .	B. .	C. .	D. .
Tính diện tích hình thang cân trên giấy kẻ ô vuông (độ dài cạnh ô vuông là )
A. .	B. .	C. .	D. .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Hình thoi có diện tích và đường chéo AC bằng . Đường chéo có độ dài là
A. .	B. .	C. .	D. .
Hình chữ nhật có chiều rộng , chiều...Một hình bình hành có diện tích là , biết độ dài đường cao. Độ dài cạnh là
A. .	B. .	C. .	D. .
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cùng tăng lần thì diện tích của nó tăng
A. lần.	B. lần.	C. lần.	D. lần.
Hình thangcó đáy lớn và đáy nhỏ cùng tăng lần thì diện tích của nó tăng
A. lần.	B. lần.	C. lần.	D. lần.
--------------- HẾT -----------------
BÀI 20. CHU VI VÀDIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH ĐÃ HỌC
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
C
D
A
B
C
D
A
B
A
...h thang bằng tích của tổng hai đáy với chiều cao.
B. Diện tích hình thang bằng nửa tích của hiệu hai đáy với chiều cao.
C. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
D. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với cạnh bên.
Lời giải
Chọn C 
Công thức tính diện tích hình thang.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình bình hành bằng tích của hai cạnh bên của nó.
B. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tư....	D. .
Lời giải
Chọn B 
Áp dụng công thức tính chu vi hình chữ nhật ta được: .
Diện tích hình vuông là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C 
Áp dụng công thức tính diện tích hình vuông ta được: .
Chu vi hình thang cân có cạnh là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức tính chu vi hình thang ta được: .
Chu vi hình thoi có cạnh là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A 
Áp dụng công thức tính chu vi hình thoi ta được: .
Cho hình vuông bằng hình vuông nếu diện tích hình... hình vẽ). Hỏi cần đoạn dây có độ dài bao nhiêu? (Nếu coi độ dài mối nối không đáng kể)
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C 
Độ dài đoạn dây để uốn một hình thoi có độ dài cạnh là chu vi hình thoi cạnh , ta có: 
Độ dài sợi dây thép để uốn hai hình thoi là .
Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là . Diện tích của hình thoi là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn D 
Áp dụng công thức tính diện tích hình thoi ta được: .
Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh . Chu vi của hình chữ nhật được ...D. .
Lời giải
Chọn D 
Hình thang cân nên 
Chu vi hình thang là .
Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Cắt miếng bìa hình chữ nhật
thành hai miếng bìa hình vuông bằng nhau thì diện tích mỗi hình vuông đó là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C 
Cắt hình chữ nhật thành hai hình vuông bằng nhau có cạnh 5cm
Chưa soạn trong mathtype
.
Diện tích mỗi hình vuông là .
Cho bình hành có , đường cao. Diện tích của hình bình hành đó là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B 
Áp d

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_toan_6_chu_vi_va_dien_tich_mot_so_hinh_d.docx