Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Làm tròn và ước lượng
Để làm tròn một số thập phân dương đến một hàng nào đấy (gọi là hàng làm tròn), ta làm như sau :
- Đối với chữ số làm tròn :
+ Giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5;
+ Tăng một đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hay bằng 5.
- Đối với các chữ số sau hàng làm tròn :
+ Bỏ đi nếu ở phần thập phân
+ Thay bởi các chữ số 0 nếu ở phần số nguyên
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Làm tròn và ước lượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Làm tròn và ước lượng
SỐ HỌC: CHUYÊN ĐỀ LÀM TRÒN VÀ ƯỚC LƯỢNG A.TÓM TẮT LÝ THUYẾTTN6 1313 1. Làm tròn Để làm tròn một số thập phân dương đến một hàng nào đấy (gọi là hàng làm tròn), ta làm như sau : - Đối với chữ số làm tròn : + Giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5; + Tăng một đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hay bằng 5. - Đối với các chữ số sau hàng làm tròn : + Bỏ đi nếu ở phần thập phân + Thay bởi các chữ số 0 nếu ở phần số nguyên . 2. Ước Lượng: - Khi thực hiện một dãy phép tính ho...đến chữ số hàng chục ta được A.60 B.65 C.64 D.70 Câu 2:Làm tròn số 26 đến chữ số hàng chục ta được A.20 B.25 C.26 D. 30 Câu 3:Làm tròn số 73 đến đến chữ số hàng chục ta được A.70 B.75 C.73 D. 80 Câu 4: Làm tròn số 102 đến chữ số hàng trămta được A.100 B.102 C.105 D.110 Câu5:Làm tròn số 166 đến chữ số hàng chụcta được A.160 B.165 C.100 D.170 Câu 6: Làm tròn số 528 đến chữ số hàng trămta được A.528 B.500 C.520 D.530 Câu8:Làm tròn số 1022 đến chữ số hàng nghìnta được A.1000 B.1025 C.1022 D.1... HIỂU Câu 15: Làm tròn số 1,32 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được A.1, 30 B.1, 40 C.1 D.1, 35 Câu 16: Làm tròn số 1,456đến chữ số thập phân thứ hai ta được A.1, 40 B.1, 50 C.1 D.1,46 Câu 17: Số 60,996 làm tròn đến chữ số hàng đơn vị là A.61 B.60 C.60.9 D.60.95 Câu 18:Cho số 1,3765. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được A.1,380 B.1,376 C.1,3776 D.1,377 Câu 19:Ước tính kết quả phép tính sau : 1,2 . 4 A.4 B.4,5 C.5 D.6 Câu 20: Ước tính kết quả phép tính sau : 1, 5.16 A.50 B.40 C.3...hình vuông có độ dài cạnh là 12,3cm ( làm tròn kết quả đến chữ số hàng chục) A.151 cm2 B.151,3 cm2 C.151,29 cm2 D.150 cm2 Lời giải : Câu 24: Trong đợt thu kế hoạch nhỏ của trường THCS Văn Khê, khối 6 của trường đã thu được 1035kg giấy vụn. Trong đó lớp 6A1 thu được 105kg. Tỉ số phần trăm số giấy vụn mà lớp 6A1 đã thu so với khối 6 của trường ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là A.10, 1% B.10, 2% C. 10, 25% D. 10,3% Câu 25: Bạn Giang tính giá trị của biểu thức (3,95+ 4,81).4,71 được kế....9,3 D.9,2 Câu 28: Giá niêm yết của một hộp sữa là 840000 đồng. Trong chương trình khuyến mại, mặt hàng này được giảm giá 15%. Em hãy ước lượng khi mua một hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là. A.126000 đồng B.710000 đồng C.825000 đồng D.518000 đồng IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 29: Diện tích đất trồng trột của một xã là khoảng 81,5 ha . Vụ hè thu năm nay , xã này dự định dùng 57 diện tích này để trồng lúa. Tính diện tích trồng lúa vụ thu hè của xã ( làm tròn kết quả chữ số thập phân thứ... ta được A.60 B.65 C.64 D. 70 Lời giải : Chọn đáp án A Vì số 64 có chữ số hàng đơn vị là 4<5 nên làm tròn đến chữ số hàng chục ta được 64 ≈ 60 Câu 2: Làm tròn số 26 đến chữ số hàng chục ta được A.20 B.25 C.26 D. 30 Lời giải : Chọn đáp án D Vì số 26 có chữ số hàng đơn vị là 6 >5 nên làm tròn đến chữ số hàng chục ta được 26 ≈ 30 Câu 3: Làm tròn số 73 đến đến chữ số hàng chục ta được A.70 B.75 C.73 D. 80 Lời giải : Chọn đáp án A Vì số 73 có chữ số hàng đơn vị là 3<5 nên làm tròn...C.520 D. 530 Lời giải : Chọn đáp án B Vì số 528 có chữ số hàng chục là 2< 5 nên làm tròn đến chữ số hàng trăm ta được 528 ≈ 500 Câu8:Làm tròn số 1022 đến chữ số hàng nghìn ta được A.1000 B.1025 C.1022 D. 1030 Lời giải : Chọn đáp án A Vì số 1022 có chữ số hàng trăm là 2< 5 nên làm tròn đến chữ số hàng nghìn ta được 1022 ≈ 1000 Câu 9: : Cho số 982343 làm tròn đến chữ số hàng nghìn là? A.983000 B. 982 C.982000 D.98200 Lời giải : Chọn đáp án C Vì số 982343 có chữ số hàng trăm là 3 &... : Chọn đáp án C 2 50 : (25+25)+5 = 250 : 50+ 5 = 5 + 5 =10 Câu 13:Ước tính kết quả phép tính sau : 12. 4+2.3 A.44 B.48 C.60 D. 50 Lời giải : Chọn đáp án D 12 12 . 4 +2 . 3 = 48 + 6 = 54≈ 50 Câu 14: Ước tính kết quả phép tính sau : 24 -5.4+2.5 A.10 B.22 C.34 D. 20 Lời giải : Chọn đáp án A 24 – 5 . 4 + 2 . 5 = 24 -20 + 10 = 14≈ 10 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 15: Làm tròn số 1,32 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được A.1, 30 B.1, 40 C.1 D. 1, 35 Lời giải : Chọn đáp án A Vì số 1, 32...àm tròn đến chữ số hàng đơn vị là 60,996 ≈ 61 Câu 18:Cho số 1,3765. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được A.1,380 B.1,376 C.1,3776 D.1,377 Lời giải : Chọn đáp án D Vì số 1,3765 có chữ số hàng phần nghìn là 5 ≥ 5 nên khi làm tròn ta được số: 1,3765 ≈ 1,377 Câu 19:Ước tính kết quả phép tính sau : 1,2 . 4 A.4 B.4,5 C.5 D.6 Lời giải : Chọn đáp án C 1, 2 . 4 = 4,8≈ 5 Câu 20: Ước tính kết quả phép tính sau : 1, 5.16 A.50 B.40 C.30 D. 20 Lời giải : Chọn đáp án D 1,5 .16 = 24≈ 20 III... Độ dài mỗi đoạn dây là : 15 : 4 = 3,75 Vì số 3,75có chữ số thập phân thứ hai 5 = 5 nên khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ta được3,75 ≈ 3,8 Câu22:: Chia đều một thanh gỗdài 6, 32 m thành 4 đoạn bằng nhau . tính độ dài mỗi đoạn thanh sắt ( làm tròn chữ số thập phân thứ hai). A.1 B.1,5 C.1,55 D. 1,60 Lời giải : Chọn đáp án D Độ dài mỗi thanh gỗ là : 6,32 :4 =1,58 Vì số 1,58có chữ số thập phân thứ hai 8 > 5 nên khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ta được1,58≈ 1,60 Câu
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_toan_6_chuyen_de_lam_tron_va_uoc_luong.docx