Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Số nguyên tố

1. Số nguyên tốvàhợpsố .

+ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn , chỉ có hai ước là một và chính nó.

+ Hợp số là số tự nhiên lớn hơn , có nhiều hơn hai ước .

2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

a) Phân tích một số tự nhiên lớn hơn ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.

b) Các cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

+ Phân tích theo cột dọc hoặc dùng sơ đồ cây.

3. Các dạng toán thường gặp.

Dạng 1: Nhận biết số nguyên tố.

Phương pháp:

+ Căn cứ vào định nghĩa số nguyên tố .

+ Căn cứ vào các dấu hiệu chia hết .

Dạng 2: Nhận biết hợp số.

Phương pháp:

+ Căn cứ vào định nghĩa hợp số .

+ Căn cứ vào các dấu hiệu chia hết .

 

docx 11 trang Đặng Luyến 04/07/2024 520
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Số nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Số nguyên tố

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Số nguyên tố
SỐ HỌC 6 - CHUYÊN ĐỀ: SỐ NGUYÊN TỐ
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾTTN6 1313
1. Số nguyên tốvàhợpsố .
+ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn , chỉ có hai ước là một và chính nó.
+ Hợp số là số tự nhiên lớn hơn , có nhiều hơn hai ước .
2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
a) Phân tích một số tự nhiên lớn hơn ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.
b) Các cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
+ Phân tích theo cột dọc hoặc dùng sơ đồ cây.
3. Các dạng toán t...n tố để giải các bài toán có liên quan đến ước số.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1: Nhận biết số nguyên tố. 
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm khẳng định sai .
A. Số nguyên tố là tự nhiên lớn hơn , chỉ có hai ước là và chính nó.
B. Cóhai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.
C. Số nguyên tố nhỏ nhất là .
D. Số nguyên tố nhỏ nhất là .
Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là .
A. .	B..	C..	D..
Chọn câu tr... .	C. .	D. .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Có bao nhiêu số nguyên tốđể ; cũng là số nguyên tố ?
A. .	B. .	C. .	D. 
Dạng 2: Nhận biết hợp số.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Tập hợp nào chỉ gồm các hợp số ?
A..	B..	C..	D..
Viết số thàn htổng của hai số tự nhiên mà hai số đó đều là hợp số. Cách viết nào là đúng trong các cách viết sau?
A. .	B. .	C. .	D. .
Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các hợp số có một chữ số là .
A..	B..	C..	D..
Chọn câu trả lời đúng. Gọilà tập hợp các số tự nhiên là hợp số.
A. .	B. ... không là hợp số.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Kế tquả của phép tính là
A. số nguyên tố.	B. hợp số.
C. không là số nguyên tố.	D. không là hợp số.
Dạng 3: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Phân tích số ra thừa số nguyên tố. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Phân tích thừa số nguyên tố. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Các số làcác số dương.	B. Các số là các số nguyên tố.
C. Các số là các số tự nhiên.	D. Các số tùy ý.
Chọn cách phân tích ra thừa số n...a là? 
A. .	B. .	C. .	D. .
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Tổng các ước của số là
A. . 	B. . 	C. .	D. 
BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
D
C
A
B
B
A
A
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
B
A
A
B
A
A
B
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
B
D
B
B
D
A
B
D
C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠNG 1
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C
Số làcác số nguyên tố vì chỉ có hai ước là và chính nó.
Số là hợp số vì nên sốcó n...một chữ số là . 
Chọn câu trả lời đúng. Gọilà tập hợp các số nguyên tố.
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C
Vì nên là hợp số.
Vì nênlà hợp số.
Vì nênlà hợp số.
Cólà số nguyên tố nên.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 
Chọn câu trả lời đúng. Các số có hai chữ số là bình phương của một số nguyên tố là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Có và mà là các số nguyên tố.
Chọn câu trả lời đúng là số nguyên tố khi :
A..	B..	C..	D..
Lời giải
ChọnB
Khi ta có số nên là hợp số.
Khi ta có số nên là h...ên để là số nguyên tố?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Có
Do nên để là số nguyên tố thì 
Khi cólà số nguyên tố.
Do đóthì là số nguyên tố.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Có bao nhiêu số nguyên tốđể ; cũng là số nguyên tố ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Khi thì ;là hợp số .
Khi thì ;là số nguyên tố. 
Khi thìhoặc.
Nếuthì nên là hợp số.
Nếuthìnênlà hợp số.
Nên
DẠNG 2
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Tập hợp nào chỉ gồm các hợp số ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C
Tập hợpgồm các s...
Chọn B
Vì không phải là hợp số .
Số là số nguyên tố.
Nên tất cả các hợp số có một chữ số là . 
Chọn câu trả lời đúng. Gọilà tập hợp các số tự nhiên là hợp số.
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Vì nên là hợp số .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Kế t quả của phép tính nào sau đây là hợp số?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Cólàhợp số.
Có bao nhiêu số tự nhiên để là hợp số?
A..	B..	C..	D..
Lời giải
ChọnB
Các số có dạng là .
Trong đó các hợp số là.
Nên . Vậy có số tự nhiên để là hợ...ông là hợp số.
Lời giải
Chọn B
Có nên mà nên . Vậy là hợp số.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Kết quả của phép tính là
A. số nguyên tố.	B. hợp số.
C. không là số nguyên tố.	D. không là hợp số.
Lời giải
ChọnB
Ta có
Trong đó có chữ số tận cùng là .
Lại có có chữ số tận cùng là .
Mặt khác có chữ số tận cùng là 5.
 Vậy có chữ số tận cùng là 8 do đó chia hết cho .
Vậy là hợp số.
DẠNG 3
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Phân tích sốra thừa số nguyên tố. Cách viế tnào sau đây là đúng?
A. .	B. .	C..	D. .
...ố nên là cách phân tích ra thừa số nguyên tố sai còn ba phương án A,B,C đều đúng.
Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của một số nguyên tố là gì?
A. .	B. Chính số nguyên tố đó.
C. Hợp số	D. Tích của các thừa số nguyên tố.
Lời giải
Chọn B
Vì dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của một số nguyên tố là chính số đó.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Số chia hết cho số nguyên tố nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B
Vì dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của số có thừa số mà không có các 

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_toan_6_chuyen_de_so_nguyen_to.docx