Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Số thập phân

1. Số thập phân âm

- Phân số thập phân là phân số có mẫu số là lũy thừa của 10.

- Các phân số thập phân dương được viết dưới dạng số thập phân dương.

- Các phân số thập phân âm được viết dưới dạng số thập phân âm.

- Số thập phân gồm hai phần:

 + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy;

 + Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.

 2. Số đối của một số thập phân

Hai số thập phân gọi là đối nhau khi chúng biểu diễn hai phân số thập phân đối nhau.

3. So sánh hai số thập phân

Để so sánh hai số thập phân tùy ý ta dùng quy tắc như quy tắc so sánh hai số nguyên

- Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.

- Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.

Ta cũng có thể so sánh hai số thập phân bằng cách so sánh hai phân số thập phân tương ứng của chúng.

 

docx 8 trang Đặng Luyến 04/07/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Số thập phân

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Số thập phân
SỐ 6- CHUYÊN ĐỀ: SỐ THẬP PHÂN
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾTTN6 1313
1. Số thập phân âm
- Phân số thập phân là phân số có mẫu số là lũy thừa của 10.
- Các phân số thập phân dương được viết dưới dạng số thập phân dương.
- Các phân số thập phân âm được viết dưới dạng số thập phân âm.
- Số thập phân gồm hai phần:
 + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy;
 + Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. 
 2. Số đối của một số thập phân 
Hai số thập phân gọi là đối nhau khi chúng biểu diễn hai phân số thập p...ân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.
B. Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
C. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân âm luôn lớn hơn số thập phân dương.
D. Trong hai số thập phân dương, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là
 A..	 B..	 C..	D..
Số thập phân được viết dưới dạng phân số thập phân là
 A..	 B..	 C..	D..
Số đối của số thập phân 8,92 là
 A..	 B..	 C...C..	D..
Số thập phân được chuyển thành phân số thập phân là
A..	B. .	C. .	D..
Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là
 A. .	 B. .	 C. .	D. .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Cho các số thập phân , , , . Số thập phân lớn nhất là
A. .	B.; .
C..	D..
Câu 16. Cho các số thập phân , , , . Số thập phân bé nhất là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 17. Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự tăng dần
 A. 	B. 
 C. 	 D. 
Câu 18. Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần
 A. 	 B. 
 C. 	 D. 
IV. MỨ...n âm.
B. Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
C. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân âm luôn lớn hơn số thập phân dương.
D. Trong hai số thập phân dương, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Lời giải
Chọn C
Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.
Câu 2. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là
 A..	 B..	 C..	D..
Lời giải
Chọn B
Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số ...iải
Chọn D
Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.
Suy ra 
Câu 7. Số thập phân bé hơn là
A..	B..	C..	D..
Lời giải
Chọn C
Vì trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn nên 
Câu 8. Số thập phân được chuyển thành phân số thập phân là
A..	B..	C..	D..
Lời giải
Chọn B
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Số thập phân biểu thị số đo thời gian với đơn vị giờ là
A..	B. 12.
C. .	D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có 
Câu 10. Cho các số t...Số đối của số thập phân là
A..	B..	C..	D..
Lời giải
Chọn B
Số đối của số là 
Câu 13. Số thập phân được chuyển thành phân số thập phân là
A..	B. .	C. .	D..
Lời giải
Chọn A
Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên
Câu 14. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là
 A. .	 B. .	 C. .	D. .
Lời giải
Chọn D
Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Cho các số

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_toan_6_chuyen_de_so_thap_phan.docx