Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyền đề: Tập hợp
Tập hợp X={1;2;3} có số phần tử là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Trong các tập hợp sau đây, tập hợp có một phần tử là
A. {x,y}. B. {x}. C. {x;1}. D. ∅.
Cho tập hợp M={a,b,x,y}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a∉M. B. y∈M. C. 1∈M. D. b∉M.
Cho tập hợp A={1;2;3;4;5} Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 1∈A. B. 6∉A. C. 5∈A. D. 0∈A.
Cho tập hợp A={2;5;8}và tập hợp B={2;6}. Khẳng định đúng là
A. Phần tử 2 vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B.
B. Phần tử 2 chỉ thuộc tập hợp A.
C. Phần tử 2 chỉ thuộc tập hợp B.
D. Phần tử 5 vừa thuộc tập hợp A, vừa thuộc tập hợp B.
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyền đề: Tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyền đề: Tập hợp
SỐ HỌC 6. CHUYỀN ĐỀ: TẬP HỢP B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Tập hợp X=1;2;3 có số phần tử là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp có một phần tử là A. x,y. B. x. C. x;1. D. ∅. Cho tập hợp M=a,b,x,y. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a∉M. B. y∈M. C. 1∈M. D. b∉M. Cho tập hợp A=1;2;3;4;5 Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1∈A. B. 6∉A. C. 5∈A. D. 0∈A. Cho tập hợp A=2;5;8và tập hợp B=2;6. Khẳng định đúng là A. Phần tử 2 vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc t...D.5. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Cho tập hợp A=x∈N|4<x≤9. Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê là A. A=4;5;6;7;8;9. B. A=4;5;6;7;8. C. A=5;6;7;8. D. A=5;6;7;8;9. Cho hình vẽ sau dưới đây. Tập hợp K viết dưới dạng liệt kê là A. K=k,f,g,h. B.K=a,f,g,h,i,d,r,k,j. C.K=a,f,g,h,i,d,r. D. K=a,k,j. Cho tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị. Tập hợp A viết theo cách liệt kê là A.A=20;21;42;63;84. B.A=21;42;63;84. C.A=12;24;36;48. D.A=10;12;24.... D. 9 . Lớp 6A có 15 bạn thích môn Tiếng Việt, 20 bạn thích môn Toán. Trong số các bạn thích Tiếng Việt hoặc thích Toán có 8 bạn thích cả hai môn Tiếng Việt và Toán. Trong lớp vẫn còn có 10 bạn không thích môn nào (trong hai môn Tiếng Việt và Toán). Lớp 6A có số bạn là A.37. B.40. C.33. D.53. ChoB là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Tập hợp B có A. 16 tập hợp con. B. 15 tập hợp con. C. 32 tập hợp con. D. 30 tập hợp con. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Biết A là tập ...học sinh thích bóng đá và bóng chuyền, 10 học sinh thích cả ba môn, 12 học sinh không thích môn nào. Tính xem lớp học đó có bao nhiêu học sinh? A. 45. B. 43. C. 48. D. 53. --------------- HẾT ----------------- BÀI 1: TẬP HỢP HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Tập hợp X=1;2;3 có số phần tử là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn C Nhìn vào tập hợp ta thấy tập hợp X=1;2;3 có ba phần tử. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp có một phần tử là A. x,y. ...hợp A=1;2;3;4;5 Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1∈A. B. 6∉A. C. 5∈A. D. 0∈A. Lời giải Chọn D Tập hợp N=1;2;3;4;5 không có phần tử 0. Cho tập hợp A=2;5;8 và tập hợp B=2;6. Khẳng định đúng là A. Phần tử 2 vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B. B. Phần tử 2 chỉ thuộc tập hợp A. C. Phần tử 2 chỉ thuộc tập hợp B. D. Phần tử 5 vừa thuộc tập hợp A, vừa thuộc tập hợp B. Lời giải Chọn A Ta thấy phần tử 2 vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B. Phần tử thuộc tập hợp Q=0;2;4;6;8 l.... B.7. C.4. D.5. Lời giải Chọn C M= {thước kẻ, bút bi, bút chì, tẩy}. Vậy tập M có 4 phần tử. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Cho tập hợp A=x∈N|4<x≤9. Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê là A. A=4;5;6;7;8;9. B. A=4;5;6;7;8. C. A=5;6;7;8. D. A=5;6;7;8;9. Lời giải Chọn D Tập hợp các số x sẽ gồm các số 5;6;7;8;9. Cho hình vẽ sau dưới đây. Tập hợp K viết dưới dạng liệt kê là A. K=k,f,g,h. B.K=a,f,g,h,i,d,r,k,j. C.K=a,f,g,h,i,d,r. D. K=a,k,j. Lời giải Chọn C Liệt kê tất...̉i Chọn B Chọn chữ số đơn vị là 1 thì chữ số hàng chục là 1.2=2. Ta được số 21. Chọn chữ số đơn vị là 2 thì chữ số hàng chục là 2.2=4. Ta được số 42. Chọn chữ số đơn vị là 3 thì chữ số hàng chục là 3.2=6. Ta được số 63. Chọn chữ số đơn vị là 4 thì chữ số hàng chục là 4.2=8. Ta được số 84. Chọn chữ số đơn vị là 5 thì chữ số hàng chục là 5.2=10 (không thỏa mãn). Vậy A=21;42;63;84. Cho tập hợp C=3;4;5;6;7;8. Nếu viết tập hợp trên dướ... III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Cho hai tậpA=1;2;3;4;5 và B=a;b;c;d . Có bao nhiêu tập hợp có hai phần tử thỏa mãn có một phần tử thuộc tập hợp A và một phần tử thuộc tập hợp B? A. 16. B. 18. C. 20. D. 9 Lời giải Chọn C. + Lấy phần tử 1 của tập hợp A kết hợp với một phần tử thuộc tập B. + Lấy phần tử 2 của tập hợp A kết hợp với một phần tử thuộc tập B. Tương tự Lấy phần tử 3 của tập hợp A kết hợp với một phần tử thuộc tập B ta... bạn thích môn Toán. Trong số các bạn thích Tiếng Việt hoặc thích Toán có 8 bạn thích cả hai môn Tiếng Việt và Toán. Trong lớp vẫn còn có10 bạn không thích môn nào (trong hai môn Tiếng Việt và Toán). Lớp 6A có số bạn là A.37. B.40. C.33. D.53. Lời giải Chọn A Số học sinh chỉ thích môn tiếng việt là: 15-8=7 (học sinh). Số học sinh chỉ thích môn toán là: 20-8=12 (học sinh). Số học sinh lớp 6A là: 7+12+8+10=37 (học sinh). IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Biết A là tập hợp ... (996-102):6+1=150 (phần tử). Kết quả điều tra ở một lớp học cho thấy: Có 20 học sinh thích bóng đá, 17 học sinh thích bơi, 36 học sinh thích bóng chuyền, 14 học sinh thích đá bóng và bơi, 13 học sinh thích bơi và bóng chuyền, 15 học sinh thích bóng đá và bóng chuyền, 10 học sinh thích cả ba môn, 12 học sinh không thích môn nào. Tính xem lớp học đó có bao nhiêu học sinh? A. 45. B. 43. C. 48. D. 53. Lời giải Chọn D. Số HS thích cả ba môn
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_toan_6_chuyen_de_tap_hop.docx