Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng
1. Đoạn thẳng AB là gì?
+ Đoạn thẳng hay đoạn thẳng là hình gồm hai điểm , cùng với các điểm nằm giữa và .
+ , là hai đầu mút (mút) của đoạn thẳng .
2. Độ dài đoạn thẳng
+ Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Khi chọn một đơn vị độ dài thì độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu diễn bởi một số dương (thường viết kèm đơn vị).
+ Độ dài đoạn thẳng còn gọi là khoảng cách giữa hai điểm và . Ta quy ước khoảng cách giữa hai điểm trùng nhau bằng (đơn vị).
3. So sánh độ dài hai đoạn thẳng
+ Hai đoạn thẳng và có cùng độ dài. Ta viết và nói đoạn thẳng bằng đoạn thẳng .
+ Đoạn thẳng có độ dài nhỏ hơn đoạn thẳng . Ta viết và nói ngắn hơn . Hoặc và nói dài hơn .
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng
HÌNH 6- BÀI 34: ĐOẠN THẲNG – ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG A.TÓM TẮT LÝ THUYẾTTN6 1313 1. Đoạn thẳng AB là gì? + Đoạn thẳng hay đoạn thẳng là hình gồm hai điểm , cùng với các điểm nằm giữa và . + , là hai đầu mút (mút) của đoạn thẳng . 2. Độ dài đoạn thẳng + Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Khi chọn một đơn vị độ dài thì độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu diễn bởi một số dương (thường viết kèm đơn vị). + Độ dài đoạn thẳng còn gọi là khoảng cách giữa hai điểm và . Ta quy ước khoảng cách giữa hai điểm t...thẳng vẽ được là . Dạng 3: Tính độ dài đoạn thẳng. So sánh hai đoạn thẳng Phương pháp: + Tìm độ dài mỗi đoạn thẳng Ta vận dụng kiến thức “Nếu điểm nằm giữa hai điểm và thì ” + Ta so sánh các đoạn thẳng Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu có cùng độ dài. Đoạn thẳng lớn hơn nếu có độ dài lớn hơn. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Dạng 1: Nhận biết đoạn thẳng I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Cho là một điểm bất kì của đoạn thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm phải trùng với hoặc . B. Điểm nằm giữ... hoặc ). Trong ba điểm ;; điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. . B. . C. . D.. Cho hình vẽ. Các đoạn thẳng có chung mút là A. và . B. và . C. và . D. ; và . Dạng 2: Xác định số đoạn thẳng I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A. . B. . C. . D. . Số đoạn thẳng có chung mút trong hình vẽ là A. . B. . C. . D. . Qua điểm phân biệt không thẳng hàng vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong điểm nói trên? A.. B.. C.. D.. Qua điểm .... Tìm ? A. . B. . C. . D. . Cho đoạn thẳng cắt nhau từng đôi một. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đoạn thẳng đó? A. . B. . C. . D. . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Cho điểm phân biệt trong có có đúng ba điểm thẳng hàng. Cứ qua hai điểm vẽ được một đoạn thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? A.. B. . C. . D. . Dạng 3: Tính độ dài đoạn thẳng. So sánh hai đoạn thẳng I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Cho hình vẽ. Độ dài đoạn thẳng gấp mấy lần độ dài đoạn thẳng ? A. . B.. C....ẳng hàng. Cho nằm giữa hai điểm và . Biết ;. Độ dài đoạn thẳng là? A. . B. . C. . D. . Cho ;và nằm giữa và . Độ dài đoạn thẳng là? A. . B. . C. . D. . Cho là một điểm của đoạn thẳng . Khi ;thì độ dài của đoạn thẳng là? A. . B. . C. . D. . Bộ ba điểm ; ; khi nào thẳng hàng? A. ;;. B. ;;. C. ;;. D. ;;. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Gọi là một điểm của đoạn thẳng . Biết ;. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.. B.. C.. D.. Cho là một điểm của đoạn thẳng . Biết ; thì độ dài củ...tự đó. Biết rằng Biết ; ; . Độ dài đoạn thẳng bằng? A. . B. . C. . D. . Cho đoạn thẳng . Lấy hai điểm , nằm giữa hai điểm và sao cho . Độ dài đoạn thẳng là? A.. B.. C.. D.. --------------- HẾT ----------------- BÀI 34: ĐOẠN THẲNG – ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C B B C C D C A C B C A C B B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D D C B A C B B B B A C A C 31 32 33 D C C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Dạng 1: Nhận biết đoạn thẳng I – MỨC Đ...iữa và được gọi là .” A. đường thẳng . B. đoạn thẳng . C. tia . D. tia . Lời giải Chọn B Vì đoạn thẳng hay đoạn thẳng là hình gồm hai điểm , cùng với các điểm nằm giữa và Câu 3. Hình nào sau đây vẽ đoạn thẳng ? A. Hình . B. Hình . C. Hình . D. Hình . Lời giải Chọn B II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 4. Điểm thuộc đoạn thẳng là? A. . B. . C. . D.. Lời giải Chọn C Vì nằm giữa và nên thuộc đoạn thẳng Câu 5. Cho là một điểm của đoạn thẳng ( không trùng với hoặc ). Tr... đoạn thẳng có chung mút trong hình vẽ là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Có đoạn thẳng có chung mút là ; ; . Câu 9. Qua điểm không thẳng hàng vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Số đoạn thẳng đi qua điểm phân biệt không thẳng hàng là Câu 10. Qua điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng? A.. B.. C. . D.3. Lời giải Chọn B Số đoạn thẳng đi qua điểm phân biệt là II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 11. Cho điểm phân biệt, cứ qua hai điể...không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong điểm đó. Có tất cả đoạn thẳng. Tìm ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Số đoạn thẳng tạo bởi điểm phân biệt là Mà có tất cả đoạn thẳng Câu 14. Cho đoạn thẳng cắt nhau từng đôi một. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đoạn thẳng đó? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Vì đoạn thẳng bất kì tạo với đoạn thẳng còn lại giao điểm Có đoạn thẳng như vậy nên có giao điểm Vì mỗi giao điể.... Độ dài đoạn thẳng gấp mấy lần độ dài đoạn thẳng ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Vì đoạn thẳng bằng ô vuông đoạn thẳng bằng ô vuông Nên Câu 17. Điểm nằm giữa hai điểm và thì A. . B.. C. . D. . Lời giải Chọn D Vì điểm nằm giữa hai điểm và Câu 18. Cho hình vẽ sau. Các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là A. và . B. và . C. và . D. và . Lời giải Chọn D Vì Câu 19. Cho các đoạn thẳng ;;;;. Khẳng định nào sau đây sai? A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D Vì
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_toan_6_doan_thang_do_dai_doan_thang.docx