Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Hai bài toán về phân số
1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
+ Muốn tìm của một số cho trước ta tính với
+ Giá trị m% của số a là giá trị phân số của số a.
+ Muốn tìm giá trị của m% của số a cho trước, ta tính
2. Tìm một số biết giá trị phân số của nó.
+ Muốn tìm một số biết của số đó bằng a, ta tính với
+ Muốn tìm một số biết m% của nó bằng a ta tính
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Hai bài toán về phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Hai bài toán về phân số

ĐẠI 6- HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ A.TÓM TẮT LÝ THUYẾTTN6 1313 * Sách CÁNH DIỀU 1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. + Muốn tìm của một số cho trước ta tính với + Giá trị m% của số a là giá trị phân số của số a. + Muốn tìm giá trị của m% của số a cho trước, ta tính 2. Tìm một số biết giá trị phân số của nó. + Muốn tìm một số biết của số đó bằng a, ta tính với + Muốn tìm một số biết m% của nó bằng a ta tính * Sách KẾT NỐI TRI THỨC 1. Tìm giá trị phân số của một số cho t... 8kg; B. kg; C. 2kg; D. kg. Câu 6. Một đội thiếu niên phải trồng cây xanh. Sau tiếng đội trồng được số cây. Đội còn phải trồng số cây là A. 5 B. 6 C. 25 D. 26 Câu 7. Lớp 6E có 36 học sinh. Trong đó có số học sinh là học sinh xuất sắc. Số học sinh xuất sắc là A. 9 B. 4 C. 6 D. 11 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 8. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 5,5m. Chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích khu vườn là A. B. C. D. . Câu 9. Có một tấm vải dài 16m. Lần thứ nhất người ta cắt tấm vải. Lần...ải dài m. Cả mảnh vải đó dài A. m. B. m. C. m. D. m. Câu 14. Biết quả dưa hấu nặng kg. Quả dưa hấu nặng số kg là A. kg. B. kg. C. kg. D. kg. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 15. Biết số tuổi của mẹ cách đây năm là tuổi. Số tuổi của mẹ hiện nay là A. B. C. D. Câu 16. Biết của bằng . Vậy bằng A. B. C. D. Câu 17. Ta có của là của số nào A. B. C. D. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 18. Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320000 đồng tiền lãi. Biết rằng số lãi bằ...ở ngăn A. A. B. C. D. --------------- HẾT ----------------- BÀI 27: HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ DẠNG 1: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C C B C A B B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C B B C B A B D B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. của là A. B. C. . D. . Lời giải Chọn A của là: Câu 2. của là A. B. C. D. Lời giải Chọn B của là: Câu 3. Kết quả phép tính của bằng A. B. C. D. Lời giải Chọn C c...(cây) Câu 7. Lớp 6E có 36 học sinh. Trong đó có số học sinh là học sinh xuất sắc. Số học sinh xuất sắc là A. 9 B.4 C. 6 D. 11 Lời giải Chọn A Số học sinh xuất sắc của lớp 6E là: (hs.) III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 8. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 5,5m. Chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích khu vườn là A. B. C. D. . Lời giải Chọn B Chiều rộng là : m Diện tích là: (). Câu 9. Có một tấm vải dài 16m. Lần thứ nhất người ta cắt tấm vải. Lần thứ hai người ta cắt tấm vải còn lại....IẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ. I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 11. Biết của một số bằng . Số đó là A. B. C. D. Lời giải Chọn A Số đó là: Câu 12. Biết của một số bằng . Số đó bằng A. B. C. D. Lời giải Chọn C Số đó là: Câu 13. Biết của một mảnh vải dài m. Cả mảnh vải đó dài A. m. B. m. C. m. D. m. Lời giải Chọn B Mảnh vải đó dài: (m) Câu 14. Biết quả dưa hấu nặng kg. Quả dưa hấu nặng số kg là A. kg. B. kg. C. kg. D. kg. Lời giải Chọn B Quả dưa hấu nặng số kg là: (kg) II – MỨC...đi rút tiền và nhận được 320.000 đồng tiền lãi. Biết rằng số lãi bằng số tiền gửi tiết kiệm. Tổng số tiền người đó nhận được là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Vì số lãi bằng số tiền gửi tiết kiệm nên số tiền tiết kiềm bằng Tổng số tiền người đó nhận được là: 8000000+320000=8320000 (đồng) Câu 19. Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền sách, Hà còn lại số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là A. nghìn. B. nghìn. C. nghìn. D. nghìn. ... suy ra ban đầu số sách ở ngăn A bằng tổng số sách ở cả hai ngăn. Nếu chuyển 5 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B khi đó số sách ở ngăn A bằng tổng số sách ở cả hai ngăn. Suy ra 5 quyển sách chiếm tổng số sách ở cả hai ngăn. Tổng số sách ở cả hai ngăn là: (quyển). Số sách ở ngăn A bằng: (quyển). --------------- HẾT ------------------ B.QUY ĐỊNH BIÊN SOẠN CHUẨN YÊU CẦU Thường gặp – Không chuẩn CHUẨN 1. Dấu độ 1. Nhấn Ctrl +Shiff +K, buông ra n...Ctrl+Shift+E). 8. Tách rời công thức 9. , hoặc ; Dấu , hoặc dấu ; nằm ngoài MT, hoặc tách ra thành 2 công thức có tính chất riêng biệt. 9. Chữ (cơ số tự nhiên) 10. Đứng thẳng (Bôi đen chữ e nhấn Ctrl Shift E) 10. Các tập số , , 11. , , (nhấn Ctrl D, buông ra nhấn Shift N) 11. Kí hiệu đồng dạng 12. Kí hiệu đồng dạng . 12. (, ), (, ) (dấu ngoặc 13. , (gõ hết trong MT, sau dấu phẩy gõ gõ thường bằng Word) thêm 1 dấu cách) 13. hoặc 1, 2, 3 15. (khi liệt kê và giữa các phần tử t... như , , và các chữ cái như , , , , đều phải được gõ trong Mathtype và in nghiêng. 19. Đơn vị in đứng và cách số liệu 1 dấu cách. ; ;( nếu gõ trong MT thì dùng cặp ngoặc MT). Có thể gõ ngoài word thông thường và cách số liệu 1 dấu cách. 20. Hình vẽ canh giữa trang, để chế độ In line with Text. Trên Hình dạng điểm nhỏ, Nét Vẽ mảnh, Miền diện tích cần Tô màu. Thể hiện đúng nội dung bài giải. 21. Hình vẽ, bảng giá trị, bảng biến thiên, đồ thị, hệ trục tọa độ cần phải hóa ảnh. 22. Thứ tự câu
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_toan_6_hai_bai_toan_ve_phan_so.docx