Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau
1. Khái niệm phân số.
Với ta gọi là một phân số trong đó là tử số(tử) và là mẫu số (mẫu ) của phân số
Chú ý: Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số với mẫu số là 1
2. Hai phân số bằng nhau.
Quy tắc bằng nhau của hai phân số nếu
3. Tính chất cơ bản của phân số.
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
với
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số với cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
với là ước chung của và .
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau
BÀI 23 - MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ, PHÂN SỐ BẰNG NHAU. A.TÓM TẮT LÝ THUYẾTTN6 1313 1. Khái niệm phân số. Với ta gọi là một phân số trong đó là tử số(tử) và là mẫu số (mẫu ) của phân số Chú ý: Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số với mẫu số là 1 2. Hai phân số bằng nhau. Quy tắc bằng nhau của hai phân số nếu 3. Tính chất cơ bản của phân số. Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. với Nếu chia cả tử v... màu trong hình sau biểu diễn phân số nào? A. . B. . C. . D. . Cho phân số . Tìm tất cả các giá trị của n để A là phân số. A. . B. . C. . D. . Cho tập . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là A. . B. . C. . D. . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng : . A. . C. . B. . D. . Cho biểu thức với n là số nguyên. Tìm n các giá trị của n để A là phân số. A. . B. . C. . D. với mọi . IV. MỨC ĐỘ VẬN...thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau? A. . B. . C.. D.. Cho năm số . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là A.. B.. C.. D.. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và ? A. . B. . C. . D. . Tìm số nguyên biết . A. . B. . C.. D. . IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Tìm các số nguyên x, y biết và A. . B. . C. . D. . DẠNG 3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Chọn câu sai. Với a; b; m ∈ Z; b; m ≠ 0,... . B. . C. . D. . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Tìm số a biết: . A. . B. . C. . D. . Tìm các số nguyên sao cho . A. . B. . C. . D. . IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Cho biểu thức . Tìm để biểu thức này có giá trị là một số nguyên. A. . B. . C. . D. . DẠNG 4: RÚT GỌN PHÂN SỐ, PHÂN SỐ TỐI GIẢN. I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Sau khi rút gọn tối giản phân số ta được phân số A. . B. . C. . D. . Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? A. . B. . C. . D. . 35 phút = ? (giờ) (viết dưới dạng ph...D. . Tìm các số nguyên x sao cho . A. . B. . C. . D. . III– MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Rút gọn biểu thức . A. . B. . C. . D. . Có bao nhiêu phân số bằng với phân số mà các phân số đó có tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số? A. . B. . C. . D. . III– MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Rút gọn biểu thức : được kêt quả là A. . B. . C. . D. . BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C D B B A B D D B C A D D B D B D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A...n số vì tử và mẫu số là số thập phân. Câu 3: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình vẽ trên làm 12 phần thì phần tô màu chiếm 8 phần Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là Câu 4: Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số : (-58):73 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Phép chia (-58):73 được viết dưới dạng phân số là II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 5: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào ? ... tập hợp P là III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 8: Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng : A. . C. . B. . D. . Lời giải Chọn B Ta có : mà x là số nguyên nên . Vậy . Câu 9: Cho biểu thức với n là số nguyên. Tìm các giá trị của n để A là phân số. A. . B. . C. . D. với mọi . Lời giải Chọn D Vì với mọi nên luôn là phân số với mọi . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 10: Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số có giá trị là số nguyên. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có : . Để ...ai. Đáp án D : Vì nên ⇒ D đúng. Câu 13: Tìm số nguyên x biết ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm A.. B.. C. . D. Lời giải Chọn D Ta có II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 15: Cho bốn số . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau là: Vậy có 4 cặp phân số bằng nhau. Lời giải không khớp với đầu bài Câu 16: Từ đẳng thức...u tất cả III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 18: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn và A. . B. . C. . B.. Lời giải Chọn B Vì Vì nên ta có bảng sau: x -6 -3 -2 -1 y 1 2 3 6 Vậy có tất cả cặp thỏa mãn yêu cầu của đề bài Câu 19: Tìm số nguyên biết . A. B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Vì . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 20: Tìm các số nguyên x, y biết và A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Từ đẳng thức ta có hay Ta có tổng số phần bằng nhau là : Suy ra... ước chung là 1 và -1 Câu 23: Tìm số biết . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Từ ta có: . . Câu 24: Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với số nào để được phân số ? A.. B. . C.. D. . Lời giải Chọn C Ta có: nên số cần tìm là . II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai A.. B.. C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có : nên đáp án A đúng. nên đáp án B đúng. ; nên đáp án C đúng. nên đáp án D sai. Câu 26: Trong các phâ
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_toan_6_mo_rong_khai_niem_phan_so_phan_so.docx