Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Phép cộng và phép trừ phân số

I. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

1. Quy tắc cộng hai phân số

a) Cộng hai phân số cùng mẫu

Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu:

b) Cộng hai phân số không cùng mẫu

Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.

2. Tính chất của phép cộng phân số

Giống như phép cộng số tự nhiên, phép cộng phân số cũng có các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.

 

docx 26 trang Đặng Luyến 04/07/2024 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Phép cộng và phép trừ phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Phép cộng và phép trừ phân số

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Phép cộng và phép trừ phân số
BÀI 25. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾTTN6 1313
I. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Quy tắc cộng hai phân số
a) Cộng hai phân số cùng mẫu
Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu: 
b) Cộng hai phân số không cùng mẫu
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
2. Tính chất của phép cộng phân số
Giống như phép cộng số tự nhiên, phép cộng phân số cũng có các tính chất: giao hoán...hư quy tắc dấu ngoặc đối với số nguyên.
IV. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Tìm x biết
Dạng 3: Toán lời văn
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Tổng bằng
 A. .	B. .	C. .	D. .
Tổng bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Kết quả của phép cộng + là
A. .	B. .	C. .	D. .
Kết quả của phép cộng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Số đối của là
 A. .	B. .	C. .	D. .
Thực hiện phép tính sau: . Kết quả là
 A. .	B. .	C. .	D. .
Kết quả của phép trừ là
...ức được kết quả là
 A. .	B. .	C. .	D. .
 Tính hợp lý biểu thức được kết quả là
 A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
 Cho tổng sau:. Kết quả của tổng là
 A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
 Cho tổng sau: . Kết quả của tổng là
 A. .	B. .	C. .	D. .
DẠNG 2. TÌM x
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
 Số thỏa mãn là số 
A. .	B. .	C. .	D. .
 Số thỏa mãn là số 
A. .	B. .	C. .	D. .
 Số thỏa mãn là số 
A. .	B. .	C. .	D. .
 Số thỏa mãn là số
A. .	B. .	C. .	D. .
 Số thỏa mãn là số
A. .	B. .	C. .	D. ...C. 	.	D. .
 Tìm biết . 
A. .	B. .	
C. .	D. .
 Tìm biết . 
A. .	B. .	C. .	D. .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
 Cho là số thỏa mãn .Chọn kết quả đúng . 
A. nguyên âm.	B. .	C. nguyên dương.	D. là phân số .
 Có bao nhiêu cặp số  thỏa mãn ? 
A. .	B. .	C. Không tồn tại .	D. .
DẠNG 3. TOÁN LỜI VĂN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
 An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất An đọc được quyển sách, ngày thứ hai An đọc được quyển sách. Hỏi trong 2 ngày An đọc được bao nhiêu phần quyển sách?
 A. .	B. .	C...h. Hỏi ngày thứ hai người đó đọc được bao nhiêu phần quyển sách?
 A. .	B. .	C. .	D. .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
 Trong sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm, xí nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm xí nghiệp làm được mấy phần kế hoạch?
 A. .	B. .	C. .	D. .
 Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy: thời gian là dành cho việc học ở trường; thời gian là dành cho hoạt động ngoại...iệp thực hiện được kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm, xí nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là kế hoạch. Tính xem trong cả năm, xí nghiệp làm được mấy phần của kế hoạch?
 A. .	B. .	C. .	D. .
 Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy: thời gian là dành cho việc học ở trường; thời gian là dành cho hoạt động ngoại khoá; thời gian dành cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã dành bao nhiêu phần thời gia...ời thứ ba làm trong 6 giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi sau 1 giờ, nếu cả ba người cùng làm thì hoàn thành được bao nhiêu phần công việc?
 A. 13.	B. .	C. .	D. .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
 Bảo đọc hết quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được quyển sách, ngày thứ hai đọc được quyển sách, ngày thứ ba đọc được quyển sách. Chọn khẳng định đúng.
 A. Ngày thứ tư Bảo đọc được quyển sách. 
B. Hai ngày đầu Bảo đọc được quyển sách.
C. Hai ngày đầu Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày cuối cùng...
29
30
C
B
C
D
A
C
A
C
A
D
C
C
A
D
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
B
A
D
C
C
A
A
A
D
B
B
D
A
C
A
46
47
48
49
50
51
52
53







B
A
C
D
A
B
C
D








HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠNG 1. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Tổng bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A 
.
 Tổng bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B 
.
Kết quả của phép cộng + là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C 
Kết quả của phép cộng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A 
Số đối của là...i
Chọn A 
 Đáp án A đúng.
. Đáp án B sai.
. Đáp án C sai.
 Đáp án D sai.
 Chọn câu sai.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Lời giải
Chọn D 
 Đáp án A, B đúng.
 Đáp án C đúng.
 Đáp án D sai.
 Kết quả của phép tính là
 A. 	B. .	C. 	D. 
Lời giải
Chọn D 
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
 Tính hợp lý biểu thức được kết quả là
 A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B 
 Tính hợp lý biểu thức được kết quả là
 A. .	B. .	C. .	D. 1.
Lời giải
Chọn C 
Tính hợp lý biểu thức được kết quả là
 A. .	B. .	C. .	D. .
Lời... .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C
 suy ra . 
Số thỏa mãn là số
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
 suy ra . 
Số thỏa mãn là số
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn D
 suy ra . 
Số thỏa mãn là số
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C
 suy ra . 
Số thỏa mãn là số
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C
 suy ra . 
Số thỏa mãn là số 
A..	B..	C..	D. .
Lời giải
Chọn A
 suy ra . 
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Tìm biết . 
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn D
Tìm biết . 
A. .	B. .	C. .	D. .

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_toan_6_phep_cong_va_phep_tru_phan_so.docx