Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Phép cộng và phép trừ số nguyên
* Quy tắc cộng hai số nguyên được xác định như sau:
+ Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác
+ Muốn cộng hai số nguyên âm:
Bước 1: Bỏ dấu trước mỗi số.
Bước 2: Tính tổng của hai số nhận được ở Bước 1
Bước 3: Thêm dấu trước tổng nhận được ở Bước 2, ta có tổng cần tìm.
+ Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng .
+ Muốn cộng hai số nguyên khác dấu :
Bước 1: Bỏ dấu trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại.
Bước 2: Trong hai số nguyên dương nhận được ở Bước 1, ta lấy số lớn hơn trừ đi số nhỏ hơn.
Bước 3: Cho hiệu vừa nhận được dấu ban đầu của số lớn hơn ở Bước 2, ta có tổng cần tìm.
* Quy tắc trừ hai số nguyên được xác định như sau: Muốn trừ số nguyên cho số nguyên , ta cộng với số đối của .
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Phép cộng và phép trừ số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Phép cộng và phép trừ số nguyên

BÀI 14 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Quy tắc cộng và trừ hai số nguyên: uBộ sách Cánh diều: * Quy tắc cộng hai số nguyên được xác định như sau: + Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác + Muốn cộng hai số nguyên âm: Bước 1: Bỏ dấu trước mỗi số. Bước 2: Tính tổng của hai số nhận được ở Bước 1 Bước 3: Thêm dấu trước tổng nhận được ở Bước 2, ta có tổng cần tìm. + Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng . + Muốn cộng hai số nguyên khác dấu : ...+ Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng phần số tự nhiên của chúng với nhau rồi đặt dấu trước kết quả. + Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng . + Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai phần số tự nhiên của chúng (số lớn trừ số nhỏ), rồi đặt trước hiệu tìm được dấu của số có phần số tự nhiên lớn hơn. * Quy tắc trừ hai số nguyên được xác định như sau: Muốn trừ số nguyên cho số nguyên , ta cộng với số đối của . w Bộ sách Chân trời sáng tạo: * Quy tắc cộng hai số nguyên ...quả. * Quy tắc trừ hai số nguyên được xác định như sau: Muốn trừ số nguyên cho số nguyên , ta cộng với số đối của . 2.Tính chất Phép cộng số nguyên có các tính chất sau: uBộ sách Cánh diều: Giao hoán: a + b = b + a; Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c); Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a; Cộng với số đối: a + (- a) = (- a) + a = 0 v Bộ sách Kết nối tri thức và bộ sách Chân trời sáng tạo: Giao hoán: a + b = b + a; Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c); Chú ý: +Mỗi số cộng với 0 thì bằng ...ng tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với số đối, cũng có khi cộng các số dương với nhau , cộng các số âm với nhau . I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: A. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương. B. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm. C. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm. D. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương. Hãy chọn khẳng định đúng: A. Nếu tổng hai số nguyên bằng thì cả hai s...ổi đúng: Để tính bốn bạn An, Huệ, Hùng, Thu đã đặt phép tính như sau: A. Huệ: . B. An:. C. Hùng: . D. Thu: . Bạn nào biến đổi đúng: Để tính bốn bạn Thủy , Hương, Thảo, Sơn đã đặt phép tính như sau: A. Thủy: . B. Hương: . C. Thảo: . D.Sơn: . Câu 6. Tổng của hai số nguyên và là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Kết quả của phép tính là A. . B. . C. . D. . Câu 8. Kết quả của phép tính là A. . B. . C. . D. . II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. Kết quả của phép tính là A. . B. .... A. . B. . C. . D. . Câu 16. Cho hai số nguyên . Biểu thức có giá trị là A. . B. . C. . D. . Câu 17. Giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 18. Giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. Giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 20. Cho ba biểu thức . So sánh giá trị của ba biểu thức ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Dạng 2: Tìm số chưa biết + Xét xem: Điều cần tìm đóng vai trò là gì trong phép toán (số hạng, số ...được gọi là: A. Số hạng. B. Số trừ. C. Số bị trừ. D. Hiệu. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời sai: A. Số đối của là B. Số đối của là C. Số đối của là D. Số đối của là Cho biết thì A. . B. C. D. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Tìm số nguyên , biết A. B. C. D. Tìm số nguyên , biết . A. B. C. D. Tìm số nguyên , biết . A. B. C. D. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Tìm số nguyên sao cho là số nguyên âm lớn nhất . A. B. C. D. Tìm số nguyên biết là số nguyên âm nhỏ nhấ...Thảo My nhảy được bao nhiêu ? Biết buổi sáng bạn Thảo My nhảy xa được . A. B. C. D. Một người xuất phát từ A, đi về hướng Bắc km, rồi đi về hướng Nam km. Khi đó người ấy cách điểm xuất phát A bao nhiêu km? A. B. C. D. Nhiệt độ buổi sáng ở Sa Pa mùa đông ở ngoài trời là , buổi trưa nhiệt độ tăng so với buổi sáng. Hỏi nhiệt độ buổi trưa ở Sa Pa là bao nhiêu? A. B. C. D. Nhiệt độ buổi trưa ở Luân Đôn là . Khi về đêm, nhiệt độ giảm xuống so với buổi trưa. Hỏi nhiệt độ về đêm ở Luâ... Lữ và Nguyễn Huệ để phân biệt với nhà Nguyễn của Nguyễn Ánh (vì cùng họ Nguyễn). Một trong những công tích lớn nhất của nhà Tây Sơn trong lịch sử dân tộc là đã tiến đến rất gần công cuộc thống nhất và đồng thời mở rộng lãnh thổ đất nước sau hàng trăm năm Việt Nam bị chia cắt. Triều đại Tây Sơn tồn tại trong bao nhiêu năm ? A. năm. B. năm. C. năm. D. năm. Một thủ quỹ ghi số tiền thu chi trong ngày (đơn vị: nghìn đồng) như sau: Lúc đầu giờ của ngày, trong két có 500 nghìn đồng. Lúc cuối ngày, ... 10 C D C B D C D A B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D A A B D C A A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D C C B C B D B D A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B D B C B B A D C I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: A. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương. B. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm. C. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm. D. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương. Lời g
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_toan_6_phep_cong_va_phep_tru_so_nguyen.docx