Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Tính toán với số thập phân
Để thực hiện các phép tính cộng trừ các số thập phân, ta áp dụng các quy tắc dấu như khi thực hiện các phép tính cộng trừ số nguyên.
- Muốn cộng hai số thập phân âm ta cộng hai số đối của chúng rồi thêm dấu trừ đằng trước kết quả.
với
- Muốn cộng hai số thập phân trái dấu, ta làm như sau:
+ Nếu số dương lớn hơn hay bằng số đối của số âm thì ta lấy số dương trừ đi số đối của số âm
với
+ Nếu số dương nhỏ hơn số đối của số âm thì ta lấy sốđối của số âm trừ đi số dương rồi đặt dấu trừ trước kết quả.
với
- Muốn số thập phân a cho số thập phân b ta cộng a với số đối của b.
Chú ý:
-Tổng của hai số thập phân cùng dấu luôn cùng dấu với hai số thập phân đó.
-Khi cộng hai số thập phân trái dấu:
+ Nếu số dương lớn hơn số đối của số âm thì ta có tổng dương.
+ Nếu số dương nhỏ hơn số âm thì ta có tổng âm.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Tính toán với số thập phân
BÀI 29: TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PHÂN A.TÓM TẮT LÝ THUYẾTTN6 1313 1. Cộng, trừ hai số thập phân: Để thực hiện các phép tính cộng trừ các số thập phân, ta áp dụng các quy tắc dấu như khi thực hiện các phép tính cộng trừ số nguyên. - Muốn cộng hai số thập phân âm ta cộng hai số đối của chúng rồi thêm dấu trừ đằng trước kết quả. với - Muốn cộng hai số thập phân trái dấu, ta làm như sau: + Nếu số dương lớn hơn hay bằng số đối của số âm thì ta lấy số dương trừ đi số đối của số âm với + N... chữ số thập phân ta làm như sau: - Bỏ dấu phẩy rồi nhân như hai số tự nhiên. - Đếm xem trong phần thập phân ở cả hai thừa số có tất cả bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số từ phải sang trái. - Nhân hai số cùng dấu: với - Nhân hai số khác dấu: với Muốn chia hai số thập phân dương có có nhiều chữ số thập phân ta làm như sau: - Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân số thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia ở số bị chia sang phải bấy nhiêu chữ số. Nếu thiếu ba.... B.. C.. D.. Kết quả phép tính: là: A.. B.. C.. D.. Kết quả của phép tính là: A.. B.. C.. D.. Kết quả phép tính là: A.. B.. C.. D.. Kết quả của phép tính là: A.. B.. C.. D.. Kết quả phép tính: là: A.. B.. C.. D.. Kết quả của phép tính là: A.. B.. C.. D.. Kết quả phép tính là: A.. B.. C.. D.. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Kết quả của phép tính là: A.. B.. C.. D.. Kết quả phép tính: là: A.. B.. C.. D.. Kết quả của phép tính là: A.. B.. C.. D.. Kết quả của phép tính là: .... D. . Số thỏa mãn là số A. . B. . C. . D. . Số thỏa mãn là số A. . B. . C. . D. . Số thỏa mãn là số A. . B. . C. . D. . Số thỏa mãn là số A. . B. . C. . D. . Số thỏa mãn là số A. . B. . C. . D. . Số thỏa mãn là số A.. B.. C.. D. . II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Giá trị của thoả mãn là : A. . B. . C. . D. . Giá trị của thoả mãn là : A. . B. . C. . D. . Giá trị của thoả mãn là : A. . B. . C. . D. . Giá trị của thoả mãn là : A. . B. . C. . D. . Giá trị của thoả mãn là :... D C B A A B C D A B C D 21 22 23 24 25 26 227 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C B A A B C D D C B A A B C D A B C D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Kết quả của phép tính là: A.. B.. C.. D.. Kết quả phép tính: là: A.. B.. C.. D.. Kết quả của phép tính là: A.. B.. C.. D.. Kết quả phép tính là: A.. B.. C.. D.. Kết quả của phép tính là: A.. B.. C.. D.. Kết quả phép tính: là: A.. B.. C.. D.. Kết quả của phép tính là: A.. B.. C.. D.. Kết quả phép tính là: ... Kết quả phép tính: là: A.. B.. C.. D.. Kết quả của phép tính là: A.. B.. C.. D.. DẠNG 2: TÌM X I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Số thỏa mãn là số A. . B. . C. . D. . Số thỏa mãn là số A. . B. . C. . D. . Số thỏa mãn là số A. . B. . C. . D. . Số thỏa mãn là số A. . B. . C. . D. . Số thỏa mãn là số A. . B. . C. . D. . Số thỏa mãn là số A. . B. . C. . D. . Số thỏa mãn là số A. . B. . C. . D. . Số thỏa mãn là số A.. B.. C.. D. . II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Giá trị của thoả mãn
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_toan_6_tinh_toan_voi_so_thap_phan.docx