Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số La Mã tương ứng giá trị nào trong hệ thập phân

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Số La Mã tương ứng giá trị nào trong hệ thập phân

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Viết số bằng số La Mã là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Viết số bằng số La Mã là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Lan viết các số La Mã như sau . Cách viết sai là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Khi thêm vào phía trước số La Mã , phát biểu đúng là

A. Số ban đầu có giá trị giảm xuống đơn vị.

B. Số ban đầu có giá trị tăng thêm gấp lần.

C. Không thể thêm vào như thế vì trái với qui tắc viết số La Mã.

D. Số mới có giá trị trong hệ thập phân là .

 

docx 14 trang Đặng Luyến 02/07/2024 440
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã

Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã
GVSB: HueChau 	Email: doanthihuechau1981@gmail.com
GVPB1: Nguyễn Hồng Thúy	Email: 
GVPB2: Đậu đậu 	Email: linhltn.4250@vief.edu.vn
A.I.3. Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
Cấp độ: Thông hiểu
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Số La Mã tương ứng giá trị nào trong hệ thập phân
A. .	B. .	C. .	D. .
Số La Mã tương ứng giá trị nào trong hệ thập phân
A. .	B. .	C. .	D. .
Viết số bằng số La Mã là
A. .	B. .	C. .	D. .
Viết số bằng số La Mã là
A. .	B. .	...á trị trong hệ thập phân là .	
D. Không thể thêm vào như thế vì trái với qui tắc viết số La Mã.
Các số La Mã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. . 	
B. .
C. .	
D. .
Các số La Mã được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. . 	B. .
C. .	D. .
Số La Mã liền sau số là số 
A. .	B. .	C. .	D. .
Số La Mã liền trước số là số 
A. .	B. .	C. .	D. .
Thời gian được thể hiện trên đồng hồ là
A. giờ phút. 	B. giờ kém phút.	
C. giờ phút.	D. giờ phút.	
Trong sách giáo khoa Lịch Sử và Địa lí 6 (Bộ C...ồng hồ Big Ben được xem là biểu tượng, một niềm tự hào của đất nước Anh xinh đẹp. Big Ben được bắt đầu xây dựng vào năm và hoàn thành vào năm . 
(Nguồn: Internet)
Trên mặt đồng hồ có các số La Mã nghệ thuật. Phát biểu đúng là
	A. Đồng hồ đang thể hiện giờ phút vì kim giờ, kim phút lần lượt chỉ số La Mã và .
B. Đồng hồ đang thể hiện giờ phút vì kim giờ, kim phút lần lượt chỉ số La Mã và .
C. Đồng hồ đang thể hiện giờ phút vì kim giờ, kim phút lần lượt chỉ số La Mã và .
D. Đồng hồ đang thể h... thế kỉ thứ 
A. .	B. .	C. .	D. .
Ông là một nhà thơ lớn của Nam Kỳ trong nửa cuối thế kỷ . 
Thế kỉ được viết bằng số La Mã là
A. .	B. .	C. .	D. .
Không được bẻ que kem, dùng tất cả bốn que kem trong mỗi lần xếp, bạn Minh có thể xếp được số La Mã có giá trị là
A. .	B. .	C. .	D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: 	Sử dụng đồng thời hai chữ số La Mã và trong hệ La Mã, có thể viết được những số nào và có giá trị bao nhiêu trong hệ thập phân?
Câu 2: 	Sử dụng đồng thời hai chữ số La Mã và trong hệ La M...an thể hiện trên đồng hồ bên:
Câu 9: 	Hãy cho biết số La Mã tại vị trí trên mặt đồng hồ bên: 
Câu 10: 	Sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự tăng dần: 
Câu 11: 	Sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự giảm dần: 
Câu 12: 	Viết các số sau: bằng số La Mã.
Câu 13: 	Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau bằng số La Mã.
Câu 14: 	Viết số lẻ lớn nhất không vượt quá bằng số La Mã.
Câu 15: 	Hãy thay đổi vị trí của một que diêm trong phép tính dưới đây để được phép tính đúng 
Câu 16: 	Hãy thay ...ính quyền tương tụ nước láng giềng Trung Hoa, cơ cấu luật pháp, hành chính, văn chương và nghệ thuật đều theo kiểu Trung Hoa.”. 
	Hãy cho biết giá trị của tất cả các số La Mã xuất hiện trong đoạn văn trên.
Câu 20: 	Hãy thực hiện các phép tính sau: và ghi kết quả bằng số La Mã.
Hết
II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1. C
2.B
3.D
4.B
5.C
6.D
7.D
8.B
9.C
10.A
11.B
12.D
13.B
14.B
15.D
16.C
17.A
18.C
19.B
20.D
Số La Mã tương ứng giá trị nào trong hệ thập phân
A. .	B....Cách viết sai là .
Khi thêm vào phía trước số La Mã , phát biểu đúng là
A. Số ban đầu có giá trị giảm xuống đơn vị.	
B. Số ban đầu có giá trị tăng thêm gấp lần.	
C. Không thể thêm vào như thế vì trái với qui tắc viết số La Mã.	
D. Số mới có giá trị trong hệ thập phân là .
Lời giải
Chọn D.
Khi thêm vào phía trước số La Mã , ta được . 
Vậy: phát biểu đúng là D. Số mới có giá trị trong hệ thập phân là .
Khi thêm vào phía trước số La Mã , phát biểu đúng là
A. Số ban đầu có giá trị giảm xu...rị là 
Vậy: Các số La Mã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là 
Các số La Mã được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. . 	B. .
C. .	D. .
Lời giải
Chọn C.
 có giá trị là 
 có giá trị là 
 có giá trị là 
 có giá trị là 
Vậy: Các số La Mã được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là 
Số La Mã liền sau số là số 
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A.
Số có giá trị là . Số liền sau của là 
Vậy: Số La Mã liền sau số là số 
Số La Mã liền trước số là số 
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B.
Số ...hập phân là 
Đây là hình ảnh bác Tổng bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng đọc Báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Trung ương khóa và các văn kiện trình Đại hội. 
(https://nld.com.vn/thoi-su/nhung-hinh-anh-phien-khai-mac-dai-hoi-xiii-cua-dang-20210126091140076.htm)
Số La Mã in trên phông nền Đại hội là có giá trị là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B.
Số La Mã in trên phông nền Đại hội là có giá trị là 
Tháp đồng hồ Big Ben được xem là biểu tượng, một niềm tự hào của đất nước Anh xinh... D.
Đồng hồ đang thể hiện giờ phút vì kim giờ, kim phút lần lượt chỉ số La Mã và .
Trong các đồng hồ sau, đồng hồ chỉ giờ đúng là đồng hồ trong hình
A. H.a.	B. H.b.	C. H.c.	D. H.d.
Lời giải
Chọn C.
Ta có: H.a: giờ; H.b: giờ; H.c: giờ; H.d: giờ;
 Vậy: Trong các đồng hồ đã cho, đồng hồ chỉ giờ đúng là đồng hồ trong hình H.c
Trong các đồng hồ sau, đồng hồ chỉ giờ là 
A. đồng hồ .	B. đồng hồ .	
C. đồng hồ .	D. đồng hồ .
Lời giải
Chọn A.
Đồng hồ 1 cho biết: giờ phút.
Đồng hồ 2 cho biết:

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_toan_6_bieu_dien_duoc_cac_so_tu_nhien_tu_1_de.docx