Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Câu 1: Chữ số điền vào dấu để số chia hết cho là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Chữ số điền vào dấu để số chia hết cho là:
A. . B. . C. . D.
Câu 3: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho cả và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho cả và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho cả và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho cả và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Viết thêm một chữ số vào bên phải số để được số có chữ số chia hết cho và
.Chữ số viết thêm là:
A. . B. . C. . D. .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
GVSB: Anna Email: tranthithuythcsannoi@gmail.com GVPB1: Hà Xuân Email: xuanptq@gmail GVPB2: Đỗ Nguyệt Email: dothiminhnguyetmkhy@gmail.com 1. Dấu hiệu chia hết cho ; ; ; . Cấp độ: Vận dụng I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chữ số điền vào dấu để số chia hết cho là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Chữ số điền vào dấu để số chia hết cho là: A. . B. . C. . D. Câu 3: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho . A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để ch... B. . C. . D. . Câu 10: Minh có số nhãn vở ít hơn và nhiều hơn . Nếu đem số nhãn vở đó chia đều cho bạn hoặc chia đều cho bạn đều vừa hết. Hỏi Minh có bao nhiêu nhãn vở? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho mà không chia hết cho . A. . B. . C. . D. . Câu 12: Dùng ba trong bốn chữ số ; ; ; để viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số chia hết cho mà không chia hết cho . Số đó là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Dùng cả ba chữ số ; ; để viết số tự nhi...cho . Câu 4: Dùng ba trong bốn chữ số ; ; ; ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số và chia hết cho . Câu 5: Tìm các chữ số biết chia hết cho cả . Câu 6: Tìm các số chữ ; biết chia hết cho cả ; ; ; . Câu 7: Điền chữ số vào dấu để số chia hết cho mà không chia hết cho . Câu 8: Tìm các chữ số ; sao cho và chia hết cho . Câu 9: Cho . Biết và . Chữ số là: Câu 10: Điền chữ số vào dấu để Câu 11: Từ đến có bao nhiêu số chia hết cho ? Câu 12: Có bao nhiêu số chia hết cho mà mỗi số đều có chữ s... để chia hết cho . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D chia hết cho Câu 4: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B chia hết cho () Câu 5: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho cả và . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C chia hết cho (1) chia hết cho (2) Từ (1) và (2) Câu 6: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho cả và . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A chia hết cho chia hết cho Từ (1)...ho (2) Từ (1) và (2) Câu 10: Minh có số nhãn vở ít hơn và nhiều hơn . Nếu đem số nhãn vở đó chia đều cho bạn hoặc chia đều cho bạn đều vừa hết. Hỏi Minh có bao nhiêu nhãn vở? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Gọi số nhãn vở của Minh là (chiếc) () Theo bài ra cả và Vậy số nhãn vở của Minh là ( chiếc) Câu 11: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho mà không chia hết cho . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C chia hết cho (1) không chia hết cho (2) Từ (1) và (2...ất được lập từ 3 chữ số ; ; và có chữ số tận cùng bằng hoặc là số . Câu 14: Số chia hết cho các số nào dưới đây? A. ; . B. ;. C. ;. D. ; . Lời giải Chọn C chia hết cho ( vì chữ số tận cùng là ) chia hết cho ( vì tổng các chữ số là ; ) chia hết cho cả và Câu 15: Số chia hết cho các số nào dưới đây? A. ; . B. ;. C. ;. D. ; . Lời giải Chọn D chia hết cho ; B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Dùng cả ba chữ số ; ; ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số và chia hết cho . Lời giải Các số ghép...rong bốn chữ số ; ; ; chỉ có mà Các số ghép được có 3 chữ số và chia hết cho là ; ;;. Câu 5: Tìm các chữ số biết chia hết cho . Lời giải chia hết cho Câu 6: Tìm các số chữ ; biết chia hết cho cả ; ; ; . Lời giải chia hết cho cả ; chia hết cho cả ; Vậy ; Câu 7: Điền chữ số vào dấu để số chia hết cho mà không chia hết cho . Lời giải (1) chia hết cho (2) không chia hết cho (3) Từ (1) ; (2); (3) Câu 8: Tìm các chữ số ; sao cho và chia hết cho . Lời giải chia hết ch
File đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_toan_6_dau_hieu_chia_het_cho_2_3_5_9.docx