Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều

Câu 1: Tam giác được gọi là tam giác đều nếu:

 A. Góc đỉnh bằng góc đỉnh .

 B. Góc đỉnh bằng góc đỉnh

 C. Góc đỉnh bằng góc đỉnh .

 D. Ba góc đỉnh ở các đỉnh , , bằng nhau

Câu 2: Sắp xếp các bước vẽ hình tam giác đều cạnh

1) Vẽ đường tròn tâm bán kính 2cm và đường tròn tâm bán kính .

2) Vẽ đoạn thẳng bằng .

3) Nối các điểm với , với ta được tam giác đều cạnh .

4) Hai đường tròn tâm và tâm cắt nhau tại điểm .

A. 1 – 3 – 2 – 4 B. 1 – 2 - 4 – 3

C. 2 – 3 – 1 – 4 D. 2 – 1 – 4 – 3 .

 

docx 14 trang Đặng Luyến 02/07/2024 15700
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều

Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
GVSB: Giản Thị Liệu (Tên Zalo) Giản Liệu 	Email: 0989955636
GVPB1:  (Tên Zalo) . 	Email: 
GVPB2: Dung Lê 	Email: ledung07111983@gmail.com
53. Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: 
tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); 
hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, 
hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, 
sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Cấp độ: Thông hiểu
I. ĐỀ BÀI
...4  D. 2 – 1 – 4 – 3 .
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nếu tam giác có thì tam giác là tam giác đều
B. Nếu tam giác có góc bằng góc bằng góc bằng thì tam giác là tam giác đều.
C. Nếu tam giác có thì tam giácđều
D. Nếu tam giáccó thì chưa chắc tam giácđã là tam giác đều.
Câu 4. Số hình tam giác đều có trong hình bên là:
A. B. C. D. 
Câu 5: Bốn góc ở các đỉnh của hình vuông là góc:
 A. Nhỏ hơn góc vuông B. Lớn hơn góc vuông
C. Vuông 	 D. Gấp hai góc vuông 
Câu 6. Hình vuông là h...Bốn góc đều vuông
C. 
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 11: Sáu góc ở các đỉnh của hình lục giác đều là
A. góc vuông. 	 B. góc nhỏ hơn góc vuông.
 C. góc bằng nhau. 	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12: Lục giác đều có các đường chéo chính
	A. . B. .
	C. . D. .
Câu 13: Chọn phát biểu đúng về hình lục giác đều:
A. Sáu cạnh bằng nhau.
B. Sáu góc ở sáu đỉnh bằng nhau.
C. Ba đường chéo chính bằng nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14: Hình lục giác đều được ghép từ:
A. hình tam giác đều. 	B. tam giá...g về góc, cạnh của hình tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 
Câu 6: Cho tam giác đều có = , đoạn thẳng có độ dài bao nhiêu? 
Câu 7: Vẽ tam giác đều có cạnh bằng.
Câu 8: Vẽ hình vuông có cạnh .
Câu 9: Trong hình sau có bao nhiêu hình tam giác đều? Nêu độ dài các cạnh của hình đó.
Câu 10: Hình vẽ sau có mấy hình vuông? Là các hình nào?
Câu 11: Cắt hình chữ thập sau thành mảnh và ghép lại thành một hình vuông.
Câu 12: Cho hình vuông. Nối các điểm chính giữa mỗi cạnh của hình vuông đó thì..., trong hình em còn thấy những tam giác đều nào khác?
Hết
II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D
2. D
3. A
4. C
5. C
6. B
7. B
8. B
9. B
10. D
11. C
12. B
13. D
14. C
15. A

Câu 1: Tam giácđược gọi là tam giác đều nếu:
	A. Góc đỉnh bằng góc đỉnh . 
	B. Góc đỉnh bằng góc đỉnh 
	C. Góc đỉnh bằng góc đỉnh . 
	D. Ba góc đỉnh ở các đỉnh , , bằng nhau
Lời giải
Chọn D.
Câu 2: Sắp xếp các bước vẽ hình tam giác đều cạnh 
1) Vẽ đường tròn tâm bán kính 2cm và đường t...đều.
Lời giải
Chọn A.
Câu 4. Số hình tam giác đều có trong hình bên là:
A. 10 B. 11 C. 13 D. 9.
Lời giải
Chọn C.
Câu 5: Bốn góc ở các đỉnh của hình vuông là góc:
 A. Nhỏ hơn góc vuông B. Lớn hơn góc vuông
C. Vuông 	 D. Gấp hai góc vuông 
Lời giải
Chọn C.
Câu 6. Hình vuông là hình có bốn cạnh:
A. , , , B. , , , 
C. , , , D. , , , 
Lời giải
Chọn B.
Câu 7: Câu 7: Hình vuông có:
A.  .
B. Bốn góc đều vuông và .
C. Bốn góc đều vuông. 
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn B.
Câu...c vuông 	 B. góc nhỏ hơn góc vuông
 C. góc bằng nhau 	D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải
Chọn C.
Câu 12: Lục giác đều có các đường chéo chính
	A. B. 
	C. . D. 
Lời giải
Chọn B.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng về hình lục giác đều:
A. Sáu cạnh bằng nhau.
B. Sáu góc ở sáu đỉnh bằng nhau, mỗi góc bằng .
C. Ba đường chéo chính bằng nhau.
D. Cả A,B,C đều đúng
Lời giải
Chọn D.
Câu 14: Hình lục giác đều được ghép từ:
A. 5 hình tam giác đều. B. 3 tam giác đều
C. 6 tam giác đều D. 4 tam giác đ...
Câu 3: Hãy kể tên các cạnh và các góc bằng nhau trong hình lục giác đều 
Lời giải
	Các góc bằng nhau: 
	Các cạnh bằng nhau: 
Câu 4: Hãy kể tên tất cả các đường chéo trong hình lục giác đều . 
Lời giải
	Các đường chéo trong hình lục giác đều : 
Câu 5: Hãy nêu đặc điểm chung về góc, cạnh của hình tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 
Lời giải
	Hình tam giác đều, hình vuông, lục giác đều có đặc điểm chung là: Các góc bằng nhau, các cạnh
bằng nhau.
Câu 6: Cho tam giác đều có = , đoạn... ê ke đoạn thẳng .
 Bước 2: Đặt đỉnh góc vuông của ê ke trùng với điểm A và một cạnh ê ke nằm trên vẽ theo cạnh kia của ê ke đoạn thẳng .
 Bước 3: Xoay ê ke rồi thực hiện tương tự như bước 2 để được cạnh 
 Bước 4: Vẽ đoạn thẳng ta được hình vuông .
Câu 9: Trong hình sau có bao nhiêu hình tam giác đều? Nêu độ dài các cạnh của hình đó.
Lời giải
	Trong hình có tam giác đều, trong đó có tam giác đều có cạnh đvđd , tam giác đều có cạnh đvđd và tam giác đều có cạnh đvđd.
Câu 10: Hình vẽ sau có ...nh vuông khi ta vẽ đến hình vuông thứ ? 
Lời giải
	Vẽ hình vuông thứ nhất ta được hình vuông.
	Vẽ hình vuông thứ hai ta được hình vuông.
	Vẽ hình vuông thứ ba ta được hình vuông.
	...
	Vẽ hình vuông thứ năm mươi ta được hình vuông.
Câu 13: Cho lục giác đều có = Cạnh có độ dài bao nhiêu?
Lời giải
Hình lục giác đều có các cạnh bằng nhau nên = = 
Câu 14: Các đường chéo của hình vuông và đường chéo chính của hình lục giác đều có đặc điểm gì? 
Lời giải
	Các đường chéo của hình vuông và đư

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_toan_6_mo_ta_duoc_mot_so_yeu_to_co_ban_canh_g.docx