Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số

Câu 1: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Trong các số sau, số nào là hợp số

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất

A. Số nguyên tố là số chỉ có hai ước.

B. Hợp số là số có hai ước.

C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn có ba ước.

D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn , có nhiều hơn ước.

Câu 4: Thay chữ số vào dấu * để được là số nguyên tố

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Thay chữ số vào dấu * để được là hợp số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6: Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất

A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.

B. Các số tự nhiên nếu không là số nguyên tố thì chỉ có thể là hợp số.

C. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.

D. Hợp số là số tự nhiên chỉ có ước.

 

docx 11 trang Đặng Luyến 02/07/2024 441
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số

Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số
GVSB: Thương Mihi Email: thuongmihee@gmail.com 
GVPB1: Thanh Nga Email: thanhngadhktcn@gmail.com
GVPB2:Ha XuanEmail: xuanptq@gmail.com
1. Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Cấp độ: nhận biết
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Trong các số sau, số nào là số nguyên tố 
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong các số sau, số nào là hợp số
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất
A. Số nguyên tố là số chỉ có hai ước.
B. Hợp số là số có hai ước.
C. Hợp số là số tự nhiên lớn h...
A. .	B. .	C. .	D. .
Có bao nhiêu hợp số có chữ số mà chữ số hàng chục là 
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất
A. Tổng của số nguyên tố luôn là số chẵn.
B. Tích của hợp số là số lẻ.
C. Tích của số nguyên tố là số nguyên tố.
D. Tích của số nguyên tố là hợp số.
Trong các câu sau, chọn câu sai
A. Có số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
B. Có số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
C. Mọi số chẵn đều là số nguyên tố.
D. Các số lẻ khác có thể là số nguyên tố hoặc hợp số...
D. Các số chia hết cho và lớn hơn đều là hợp số.
Số nào không là số nguyên tố cũng không là hợp số ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho dãy số sau . Sắp xếp các số nguyên tố theo thứ tự tăng dần:
A. .	B. .
C. .	D. .
Cho dãy số sau . Sắp xếp các hợp số theo thứ tự giảm dần:
A. .	 	B. .
C. .	 	 D. .
Hợp số lẻ nhỏ nhất là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Số nguyên tố chẵn duy nhất là: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Hợp số chẵn nhỏ nhất là:
A. .	B. .	C. .	D. .
B. P... của các số nguyên tố.
Tìm các số nguyên tố mà bình phương của nó không vượt quá .
Từ ba chữ số , hãy viết số tự nhiên có hai chữ số khác nhau thỏa mãn số đó là:
a) Số nguyên tố, 	b) Hợp số. 
Tìm các ước nguyên tố của .
Tìm các ước là hợp số của .
Tính giá trị biểu thức. Kết quả nhận được là số nguyên tố hay hợp số ?
a) 	b) 
An có bông hoa. Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu lọ hoa để chia đều số bông hoa vào các lọ đều nhau.
Bạn Hà cần tìm đường đến siêu thị. Biết Hà chỉ có thể đi qua ô chứa ...Chọn B vì chỉ có ước là 1 và chính nó.
Trong các số sau, số nào là hợp số
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B vì ngoài ước là 1 và còn có ước là .
Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất
A. Số nguyên tố là số chỉ có hai ước.
B. Hợp số là số có hai ước.
C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn có ba ước.
D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn , có nhiều hơn ước.
Lời giải
Chọn D
Thay chữ số vào dấu * để được là số nguyên tố
A. .	B. .
C. .	D. .
Lời giải
Chọn C vì chỉ có hai ước là 1 và chỉnh số đó....là số nguyên tố.
Có bao nhiêu số nguyên tố có chữ số mà chữ số hàng đơn vị là ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B vì các số là 
Có bao nhiêu hợp số có chữ số mà chữ số hàng chục là ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B vì các số là 
Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất
A. Tổng của số nguyên tố luôn là số chẵn.
B. Tích của hợp số là số lẻ.
C. Tích của số nguyên tố là số nguyên tố.
D. Tích của số nguyên tố là hợp số.
Lời giải
Chọn D 
ví dụ: tích của là hợp số.
Trong các câu sau...ố chẵn.
Hai số nguyên tố sinh đôi là hai số nguyên tố hơn kém nhau đơn vị. Hỏi hai số nào là hai số nguyên tố sinh đôi
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn D
Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất
A. Các số chia hết cho là hợp số.
B. Các số chia hết cho là hợp số.
C. Các số chia hết cho đều là hợp số.
D. Các số chia hết cho và lớn hơn đều là hợp số.
Lời giải
Chọn D 
vì các số chia hết cho và lớn hơn là các số: có nhiều hơn hai ước.
Số nào không là số nguyên tố cũng không là hợp số ?
A.... B
B. PHẦN TỰ LUẬN
Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn .
Lời giải
Các số nguyên tố nhỏ hơn là: .
Các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: .
Lời giải
Số và có chữ số tận cùng là nên nó chia hết cho . Do đó, ngoài ước là và chính nó, còn có thêm ước là . Vậy là hợp số.
Số chỉ có ước là và chính nó. Vậy là số nguyên tố.
Số và có chữ số tận cùng là nên nó chia hết cho . Do đó, ngoài ước là và chính nó, còn có thêm ước là . Vậy là hợp số.
Thay chữ số vào dấu * để số là số nguyên t...
mà 
Do đó tổng là hợp số.
Tổng sau đây là số nguyên tố hay hợp số: 
Lời giải
Vì là số lẻ, cũng là số lẻ nên là số chẵn, 
mà 
Do đó tổng là hợp số.
Viết dưới dạng tổng của số nguyên tố.
Lời giải
Ta viết dưới dạng tổng của số nguyên tố là:
Viết dưới dạng tổng của số nguyên tố.
Lời giải
Ta viết dưới dạng tổng của số nguyên tố là:
Viết dưới dạng hiệu của số nguyên tố.
Lời giải
Ta viết dưới dạng hiệu của số nguyên tố là:
Viết dưới dạng tích của các số nguyên tố.
Lời giải
Ta viết dư... nguyên tố của là .
Tìm các ước là hợp số của .
Lời giải
Ư. Do đó ước là hợp số của là .
Tính giá trị biểu thức. Kết quả nhận được là số nguyên tố hay hợp số ?
a) 	b) 
Lời giải
a) . Kết quả nhận được là hợp số vì nhiều hơn hai ước.
b) . Kết quả nhận được là số nguyên tố vì chỉ có ước là và chính nó.
An có bông hoa. Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu lọ hoa để chia đều số bông hoa vào các lọ đều nhau.
Lời giải
Vì là số nguyên tố nên An chỉ có cách chuẩn bị lọ hoặc lọ để chia đều số bông hoa v

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_toan_6_nhan_biet_duoc_khai_niem_so_nguyen_to.docx