Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng

Câu 8: Cho các hình sau đây:

(1) Hình thang cân

(2) Đoạn thẳng

(3) Hình tròn tâm

Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là

A. (1), (2). B. (2), (3).

C. (1), (3). D. (1), (2), (3).

Câu 9: Gọi là tâm đối xứng của đoạn thẳng . Độ dài đoạn . Đoạn thẳng có độ dài là:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Chọn câu sai

 A. Chữ A là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.

B. Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.

C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.

D. Chữ M là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Hình lục giác đều có 6 tâm đối xứng.

B. Hình tròn có một tâm đối xứng là tâm của đường tròn.

C. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.

D. Hình thang cân không có tâm đối xứng.

 

docx 19 trang Đặng Luyến 02/07/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng

Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng
GVSB: Trần Quang Tuyên (Tên Zalo) Trần Quang Tuyên	Email: tuyency@gmail.com
GVPB1: Bich Trâm 	Email: bichtram100@gmail.com
GVPB2: Đỗ Đức Anh (Tên Zalo) 	Email: Ducanh198126@gmail.com
1. Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. Cấp độ: Nhận biết
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng
A. Hình tam giác đều.	B. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật.	D. Hình bình hành.
Câu 2: Cho hình sau, hình có tâm đối xứng là:
A. Hình a. 	B. Hình b .	
C. Hình c .	D....2.	
C. Hình 3.	D. Hình 4.
Câu 8: Cho các hình sau đây:
(1) Hình thang cân 
(2) Đoạn thẳng 
(3) Hình tròn tâm 
Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là
A. (1), (2). 	B. (2), (3).	
C. (1), (3).	D. (1), (2), (3).
Câu 9: Gọi là tâm đối xứng của đoạn thẳng . Độ dài đoạn . Đoạn thẳng có độ dài là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Chọn câu sai
	A. Chữ A là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
B. Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.
C. Chữ O là hìn...) Đoạn thẳng 
(2) Tam giác đều 
(3) Hình thoi 
Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là:
A. (1), (2). 	B. (2), (3) .	
C. (1), (3).	D. (1), (2), (3) .
Câu 14: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Hình nào dưới đây có tâm đối xứng?
A. Hình a. 	B. Hình b.	
C. Hình c.	D. Hình b và hình c .
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Trong các chữ số của hệ thập phân, chữ số nào có tâm đối xứng?
Câu 2: Trong các chữ số của hệ số La Mã, chữ số nào có tâm đối xứng?
...ân, hình thoi, hình lục giác đều. Hình nào có tâm đối xứng?
Câu 10: Cho đoạn thẳng . Em hãy vẽ đoạn thẳng có là tâm đối xứng.
Câu 11: Em hãy vẽ thêm vào hình bên để được một hình có điểm là tâm đối xứng. 
Câu 12: Một chiếc bàn hình chữ nhật, biết rằng đường chéo dài , em hãy tính khoảng cách từ tâm đối xứng của mặt bàn đến mỗi đỉnh.
Câu 13: Em hãy vẽ thêm vào hình dưới đây để được hình có điểm là tâm đối xứng.
Câu 14: Bạn Vuông gấp đôi tờ giấy hình chữ nhật theo chiều ngang rồi lại gấp đôi ...





Câu 1: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng
A. Hình tam giác đều.	B. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật.	D. Hình bình hành.
Lời giải
Các hình có tâm đối xứng là: Hình thoi, hình chữ nhật, hình bình hành.
Các hình không có tâm đối xứng là: Hình tam giác đều.
Chọn: A
Câu 2: Cho hình sau, hình có tâm đối xứng là:
A. Hình a. 	B. Hình b .	
C. Hình c .	D. Hình a và Hình c.
Lời giải
Hình b) có tâm đối xứng:
Chọn B
Câu 3: Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là:
A. D, O, I. ....	
C. Hình 3.	D. Hình 4.
Lời giải
Hình có tâm đối xứng là: hình 4
. 
Chọn: D
Câu 7: Trong các hình bên, những hình có tâm đối xứng là: 
A. Hình 1. 	B. Hình 2.	
C. Hình 3.	D. Hình 4.
Lời giải
Hình có tâm đối xứng là hình 3 (Tâm đối xứng là tâm của đường tròn)
Chọn: C
Câu 8: Cho các hình sau đây:
(1) Hình thang cân 
(2) Đoạn thẳng 
(3) Đường tròn tâm 
Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là
A. (1), (2) . 	B. (2), (3).	
C. (1), (3) .	D. (1), (2), (3).
Lời giải
- Hìn...nh vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng..
D. Chữ M là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng. .
Lời giải
Các câu B, C, D đúng
Câu A sai vì chữ A có trục đối xứng mà không có tâm đối xứng.
Chọn: A
Câu 11: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình lục giác đều có 6 tâm đối xứng.	
B. Hình tròn có một tâm đối xứng là tâm của đường tròn.	
C. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
D. Hình thang cân không có tâm đối xứng.
Lời giải
Các câu B, C,D đún...- Tam giác đều không có tâm đối xứng.
- Tâm đối xứng của hình thoi là giao điểm hai đường chéo.
Vậy hình (1), (3) là hình có tâm đối xứng.
Chọn: C
Câu 14: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Hình có tâm đối xứng là: ; ; 
Hình không có tâm đối xứng là: 
Chọn: D
Câu 15: Hình nào dưới đây có tâm đối xứng?
A. Hình a). 	B. Hình b).	
C. Hình c).	D. Hình b) và hình c) .
Lời giải
Hình a có tâm đối xúng.
Hình b, c không có tâm đối xứng
Chọn: A
B. PHẦN TỰ...i xứng.
Câu 4: Tìm 5 số tự nhiên là hình có tâm đối xứng?
Lời giải
	5 số tự nhiên là hình có tâm đối xứng là số: 0; 69; 96; 609; 906.
Câu 5: 	Trong các biển báo cấm sau, biển nào là hình có tâm đối xứng?
Lời giải
Biển 101 đường cấm, biển 102 cấm đi ngược chiều là hình có tâm đối xứng.
Câu 6: Trong các biển báo cấm sau, biển nào là hình có tâm đối xứng?
Lời giải
Biển 130 cấm dừng và đỗ xe, biển 131a cấm đỗ xe là hình có tâm đối xứng.
Câu 7: 	Trong các biển báo cấm sau, biển nào là hình ...m hãy vẽ đoạn thẳng có là tâm đối xứng
Lời giải
	 Dựng đường tròn tâm bán kính cắt đường thẳng tại điểm khác . Nối điểm với điểm ta được đoạn thẳng cần dựng.
Câu 11: Em hãy vẽ thêm vào hình bên để được một hình có điểm là tâm đối xứng.
Lời giải
	Dựng đường tròn tâm bán kính cắt đường thẳng tại điểm khác . Dựng đường tròn tâm bán kính cắt đường thẳng tại điểm khác . Nối điểm với điểm ta được hình cần dựng.
Câu 12: Một chiếc bàn hình chữ nhật, biết rằng đường chéo dài , em hãy tính khoảng cá

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_toan_6_nhan_biet_duoc_tam_doi_xung_cua_mot_hi.docx