Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

Câu 8: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho cả và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Viết thêm một chữ số vào bên phải số để được số có chữ số chia hết cho và

 .Chữ số viết thêm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Minh có số nhãn vở ít hơn và nhiều hơn . Nếu đem số nhãn vở đó chia đều cho

 bạn hoặc chia đều cho bạn đều vừa hết. Hỏi Minh có bao nhiêu nhãn vở?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho mà không chia hết

cho .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Dùng ba trong bốn chữ số ; ; ; để viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số chia hết

cho mà không chia hết cho . Số đó là:

A. . B. . C. . D. .

 

docx 8 trang Đặng Luyến 04/07/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
1. Dấu hiệu chia hết cho ; ; ; . Cấp độ: Vận dụng
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chữ số điền vào dấu để số chia hết cho là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Chữ số điền vào dấu để số chia hết cho là:
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 3: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho cả và .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Cho số . Có ...ỏi Minh có bao nhiêu nhãn vở?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho mà không chia hết
cho .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Dùng ba trong bốn chữ số ; ; ; để viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số chia hết
cho mà không chia hết cho . Số đó là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Dùng cả ba chữ số ; ; để viết số tự nhiên có ba chữ số nhỏ nhất chia hết cho .
Số đó là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Số chia hết cho các số nào dưới đây?
A. ; .	B. ;.	C. ;.	D. ; ... cả .
Câu 6: Tìm các số chữ ; biết chia hết cho cả ; ; ; .
Câu 7: Điền chữ số vào dấu để số chia hết cho mà không chia hết cho .
Câu 8: Tìm các chữ số ; sao cho và chia hết cho .
Câu 9: Cho . Biết và . Chữ số là:
Câu 10: Điền chữ số vào dấu để 
Câu 11: Từ đến có bao nhiêu số chia hết cho ?
Câu 12: Có bao nhiêu số chia hết cho mà mỗi số đều có chữ số ?
Câu 13: Hiệu có chia hết cho không?
Câu 14: Tổng có chia hết cho không?
Câu 15: Chứng tỏ chia hết cho ?
 HẾT œ

II. LỜI GIẢI CHI TI.... .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B
 chia hết cho ()
Câu 5: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho cả và .
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C
 chia hết cho (1)
 chia hết cho (2)
Từ (1) và (2) 
Câu 6: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho cả và .
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
 chia hết cho 
 chia hết cho 
Từ (1) và (2) 
Câu 7: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho cả và .
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B
 chia hết cho 
 chia hết ... hết. Hỏi Minh có bao nhiêu nhãn vở?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi số nhãn vở của Minh là (chiếc) ()
Theo bài ra cả và 
Vậy số nhãn vở của Minh là ( chiếc) 
Câu 11: Cho số . Có thể thay bởi chữ số nào để chia hết cho mà không chia hết
cho .
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C
 chia hết cho (1) 
 không chia hết cho (2) 
Từ (1) và (2) 
Câu 12: Dùng ba trong bốn chữ số ; ; ; để viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số chia hết
cho mà không chia hết cho . Số đó là:
A. .	B. ....ời giải
Chọn C
 chia hết cho ( vì chữ số tận cùng là )
 chia hết cho ( vì tổng các chữ số là ; )
 chia hết cho cả và 
Câu 15: Số chia hết cho các số nào dưới đây?
A. ; .	B. ;.	C. ;.	D. ; .
Lời giải
Chọn D
 chia hết cho ; 
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Dùng cả ba chữ số ; ; ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số và chia hết cho .
Lời giải
Các số ghép được có 3 chữ số và chia hết cho là ; ;
Câu 2: Dùng cả ba chữ số ; ; ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số và chia hết cho .
Lời giải
Các ...chia hết cho 
Câu 6: Tìm các số chữ ; biết chia hết cho cả ; ; ; .
Lời giải
 chia hết cho cả ; 
 chia hết cho cả ; 
Vậy ;
Câu 7: Điền chữ số vào dấu để số chia hết cho mà không chia hết cho .
Lời giải
 (1)
 chia hết cho 
 (2)
 không chia hết cho 
 (3)
Từ (1) ; (2); (3) 
Câu 8: Tìm các chữ số ; sao cho và chia hết cho .
Lời giải
chia hết cho 
; ; (loại)
; ; (tm)
Vậy 
Câu 9: Biết chia hết cho và . Tìm chữ số ?
Lời giải
chia hết cho 
+) ; 
+) ; 
Vậy 
Câu 10: Điền chữ số và

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_toan_6_theo_chuong_trinh_gdpt_2018_dau_hieu_c.docx