Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Đọc được dữ liệu ở dạng: Bảng thống kê, biểu đồ tranh, biểu đồ dạng cột, cột kép

Câu 9: Biểu đồ dưới đây cho biết con vật yêu thích của 20 học sinh.

a) Con vật nào được yêu thích nhiều nhất, ít nhất?

b) Những con vật nào được yêu thích nhiều hơn so với thỏ?

Câu 10: Biểu đồ dưới đây cho biết học lực của các học sinh lớp 6A

a) Lớp 6A có số học sinh khá ít hơn hay nhiều hơn bao nhiêu so với số học sinh giỏi?

b) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?

Câu 11: Biểu đồ dưới đây biểu diễn diện tích ( ) và dân số (nghìn người) của một số tỉnh thành phố nước ta

 

docx 20 trang Đặng Luyến 04/07/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Đọc được dữ liệu ở dạng: Bảng thống kê, biểu đồ tranh, biểu đồ dạng cột, cột kép", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Đọc được dữ liệu ở dạng: Bảng thống kê, biểu đồ tranh, biểu đồ dạng cột, cột kép

Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Đọc được dữ liệu ở dạng: Bảng thống kê, biểu đồ tranh, biểu đồ dạng cột, cột kép
Đọc được dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/ cột kép.
Cấp độ: Nhận biết
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Cho bảng thống kê về số lượng cơn bão đi qua một số tỉnh thành phố nước ta từ năm 1950 đến năm 2020 như sau:
Tỉnh/ Thành phố
Số lượng
Nghệ An
18
Hà Tĩnh
24
Quảng Bình
22
Khánh Hòa
32
Đà Nẵng
41
Thanh Hóa
23
Gia Lai
17
Bình Định
18
Quảng Ninh
30
Đắk Lắk
14
Sử dụng bảng thống kê trên để trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Tỉnh thành phố có lượng bão đi ....
Câu 4: Số học sinh lớp 6A thích môn Toán là
A. 3 học sinh.	B. 6 học sinh.	C. 9 học sinh.	D. 12 học sinh.
Câu 5: Số học sinh thích môn Ngữ Văn nhiều hơn số học sinh thích môn giáo dục thể chất là
A. 2 học sinh.	B. 5 học sinh.	C. 6 học sinh.	D. 15 học sinh.
Câu 6: Số học sinh lớp 6A là
A. 28 học sinh.	B. 42 học sinh.	C. 14 học sinh.	D. 56 học sinh.
Câu 7: Tổng số học sinh thích Toán và Ngữ văn là
A. 3 học sinh.	B. 6 học sinh.	C. 9 học sinh.	D. 18 học sinh.
Biểu đồ dưới đây cho biết thôn...
A. tăng.	B. giảm.	
C. không thay đổi.	D. tăng giảm đan xen.
Biểu đồ dưới đây biểu diễn số học sinh nam và nữ của các lớp khối 6 của một trường THCS.
Sử dụng biểu đồ trên trả lời các câu hỏi từ câu 15 đến câu 20.
Câu 12: Số học sinh nam lớp 6C là
A. 25 học sinh.	B. 28 học sinh.	C. 16 học sinh.	D. 23 học sinh.
Câu 13: Lớp có số học sinh nữ ít nhất là
A. lớp 6A.	B. lớp 6B.	C. lớp 6C.	D. lớp 6D.
Câu 14: Số học sinh nữ lớp 6D nhiều hơn lớp 6A là
A. 2 học sinh.	B. 3 học sinh.	C. 6 học sinh....tuần của một trường THCS như sau:
Ngày
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Số học sinh
5
2
0
3
1
1
a) Ngày nào có ít học sinh đi học muộn nhất? Ngày nào có nhiều học sinh đi học muộn nhất?
b) Số học sinh đi muộn ngày thư ba nhiều hay ít hơn ngày thứ bảy bao nhiêu?
Câu 3: 	Cho bảng thống kê biểu diễn điểm kiểm tra giữa kì 1 của lớp 6A như sau:
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số hoc sinh
0
1
2
4
7
9
12
6
5
3
1
a) Điểm cao nhất, thấp nhất của lớp là bao nhiêu? Có bao nhiêu bạn được 7 điểm...phê sữa

Cà phê cốt dừa

Cà phê trứng

Cà phê muối

(Mỗi ứng với 5 cốc)
a) Loại cà phê nào bán được nhiều nhất, ít nhất?
b) Tổng số cốc cà phê mà cửa hàng bán được là bao nhiêu cốc?
Câu 6: 	Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số cây của các lớp khối 6 trồng được trong ngày hội trồng cây
Lớp 6A

Lớp 6B

Lớp 6C

Lớp 6D

(Mỗi ứng với 5 cây)
a) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất và trồng được bao nhiêu cây?
b) Cả 4 lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 7: 	Biểu đồ tranh biểu diễn số ngày mưa trong cá...yêu thích nhiều nhất, ít nhất?
b) Những con vật nào được yêu thích nhiều hơn so với thỏ?
Câu 10: 	Biểu đồ dưới đây cho biết học lực của các học sinh lớp 6A
a) Lớp 6A có số học sinh khá ít hơn hay nhiều hơn bao nhiêu so với số học sinh giỏi?
b) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
Câu 11: 	Biểu đồ dưới đây biểu diễn diện tích () và dân số (nghìn người) của một số tỉnh thành phố nước ta
a) Tỉnh thành nào có dân số lớn nhất? So sánh diện tích của tỉnh thành đó với các tỉnh thành còn lại.
b) Tỉnh th...út bi?
b) Loại bút nào cửa hàng bán được nhiều hơn?
Câu 14: 	Biểu đồ dưới đây biểu diễn chiêu cao trung bình (đơn vị cm) của nam và nữ tại một số quốc gia Đông Nam Á
a) Quốc gia nào có chiều cao trung bình của nam cao nhất, thấp nhất?
b) Quốc gia nào có chiều cao trung bình của nữ cao nhất, thấp nhất?
Câu 15: 	Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng học sinh giỏi môn Toán và Ngữ Văn của các lớp 6
a) Những lớp nào có số học sinh giỏi toán ít hơn số học sinh giỏi văn?
b) Số học sinh giỏi Toán c...Tỉnh thành phố có lượng bão đi qua nhiều nhất là
A. Khánh Hòa.	B. Nghệ An.	C. Hà Tĩnh.	D. Đà Nẵng.
Lời giải
Chọn D 
Đà Nẵng có 41 cơn bão đi qua, 41 là số lớn nhất.
Câu 2: Số Tỉnh thành có 18 cơn bão đi qua là
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Lời giải
Chọn C 
Nghệ An, Bình Định có 18 cơn bão đi qua.
Câu 3: Tỉnh thành phố có số cơn bão đi qua nhiều hơn Quảng Bình là
A. Quảng Ninh.	B. Gia Lai.	C. Bình Định.	D. Đắk Lắk.
Lời giải
	Chọn A 
Quảng Bình có 22 cơn bão đi qua. Quảng Ninh, Gia Lai, Bì...h.
Câu 5: Số học sinh thích môn Ngữ Văn nhiều hơn số học sinh thích môn giáo dục thể chất là
A. 2 học sinh.	B. 5 học sinh.	C. 6 học sinh.	D. 15 học sinh.
Lời giải
	Chọn A 
	Số học sinh thích môn Ngữ Văn nhiều hơn số học sinh thích môn giáo dục thể chất là: học sinh.
Câu 6: Số học sinh lớp 6A là
A. 28 học sinh.	B. 42 học sinh.	C. 14 học sinh.	D. 56 học sinh.
Lời giải
	Chọn B 
	Số học sinh lớp 6A là: học sinh.
Câu 7: Tổng số học sinh thích Toán và Ngữ văn là
A. 3 học sinh.	B. 6 học sin... tháng có nhiệt độ trung bình thấp hơn 25 độ là
A. 3 tháng.	B. 4 tháng.	C. 5 tháng.	D. 6 tháng.
Lời giải
	Chọn D 
	Các tháng có nhiệt độ trung bình thấ hơn 25 độ là tháng 1, 2, 3, 4, 11, 12.
Câu 11: Từ tháng 1 đến tháng 7 nhiệt độ trung bình có xu hướng
A. tăng.	B. giảm.	
C. không thay đổi.	D. tăng giảm đan xen.
Lời giải
	Chọn A.
Biểu đồ dưới đây biểu diễn số học sinh nam và nữ của các lớp khối 6 của một trường THCS.
Sử dụng biểu đồ trên trả lời các câu hỏi
Câu 12: Số học sinh nam lớ

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_toan_6_theo_chuong_trinh_gdpt_2018_doc_duoc_d.docx