Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Nhận biết được các góc đặc biệt
Câu 11: Góc nhọn có số đo
A. Bằng . B. Lớn hơn và nhỏ hơn .
C. Lớn hơn và nhỏ hơn . D. Bằng .
Câu 12: Góc tù có số đo
A. Bằng . B. Lớn hơn và nhỏ hơn .
C. Lớn hơn và nhỏ hơn . D. Bằng .
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Nhận biết được các góc đặc biệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Nhận biết được các góc đặc biệt

@ Nhận biết được các góc đặc biệt. Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Góc vuông có số đo bằng A. . B. . C. . D. . Câu 2: Góc bẹt có số đo bằng A. . B. . C. . D. . Câu 3: Hình dưới đây là hình ảnh của góc nào? A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt. Câu 4: Góc có số đo bằng là A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt. Câu 5: Góc có số đo bằng là A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt. Câu 6: Góc có số đo bằng là A. Góc nhọn. B. Góc.... Lớn hơn và nhỏ hơn . D. Bằng . Câu 13: Hình dưới đây là hình ảnh của góc nào? A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt. Câu 14: Hình dưới đây là hình ảnh của góc nào? A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt. Câu 15: Hình dưới đây là hình ảnh của góc nào? A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: Câu 2: Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: ... tù, góc bẹt có trong hình sau: Câu 10: Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: Câu 11: Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: Câu 12: Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: Câu 13: Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: Câu 14: Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: Câu 15: Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: Hết ...ọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt. Lời giải Chọn D. Góc có số đo bằng là góc bẹt Câu 5: Góc có số đo bằng là A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt. Lời giải Chọn A. . Câu 6: Góc có số đo bằng là A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt. Lời giải Chọn B. . Câu 7: Các góc lớn hơn và nhỏ hơn là A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt. Lời giải Chọn A. Câu 8: Các góc lớn hơn và nhỏ hơn là A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt. Lời giả...Góc vuông. D. Góc bẹt. Lời giải Chọn A. Câu 14: Hình dưới đây là hình ảnh của góc nào? A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt. Lời giải Chọn B. Câu 15: Hình dưới đây là hình ảnh của góc nào? A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt. Lời giải Chọn D. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: Lời giải Các góc vuông là: , Các góc bẹt là: Câu 2: Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: ... góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: Các góc vuông là: , . Các góc tù là: . Các góc nhọn là: . Câu 7: Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: Các góc vuông là: , . Các góc tù là: . Các góc nhọn là: . Câu 8: Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: Các góc bẹt là: , . Các góc tù là: , . Các góc nhọn là: , , , , , . Câu 9: Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: Các góc bẹt là: , . Các góc tù
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_toan_6_theo_chuong_trinh_gdpt_2018_nhan_biet.docx