Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên tố có chữ số mà chữ số hàng đơn vị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Có bao nhiêu hợp số có chữ số mà chữ số hàng chục là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất
A. Tổng của số nguyên tố luôn là số chẵn.
B. Tích của hợp số là số lẻ.
C. Tích của số nguyên tố là số nguyên tố.
D. Tích của số nguyên tố là hợp số.
Câu 10: Trong các câu sau, chọn câu sai
A. Có số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
B. Có số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
C. Mọi số chẵn đều là số nguyên tố.
D. Các số lẻ khác có thể là số nguyên tố hoặc hợp số.
Câu 11: Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất
A. Tích của số nguyên tố là số lẻ.
B. Tích của số nguyên tố có thể là số chẵn.
C. Tích của số nguyên tố là số nguyên tố.
D. Tích của số nguyên tố với hợp số là số nguyên tố.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số

1. Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Cấp độ: nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Trong các số sau, số nào là số nguyên tố A. . B. . C. . D. . Trong các số sau, số nào là hợp số A. . B. . C. . D. . Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất A. Số nguyên tố là số chỉ có hai ước. B. Hợp số là số có hai ước. C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn có ba ước. D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn , có nhiều hơn ước. Thay chữ số vào dấu * để được là số nguyên tố A. . B. . C. . D. . T.... Tổng của số nguyên tố luôn là số chẵn. B. Tích của hợp số là số lẻ. C. Tích của số nguyên tố là số nguyên tố. D. Tích của số nguyên tố là hợp số. Trong các câu sau, chọn câu sai A. Có số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. B. Có số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. C. Mọi số chẵn đều là số nguyên tố. D. Các số lẻ khác có thể là số nguyên tố hoặc hợp số. Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất A. Tích của số nguyên tố là số lẻ. B. Tích của số nguyên tố có thể là số chẵn. C. Tích của số ...u . Sắp xếp các số nguyên tố theo thứ tự tăng dần: A. . B. . C. . D. . Cho dãy số sau . Sắp xếp các hợp số theo thứ tự giảm dần: A. . B. . C. . D. . Hợp số lẻ nhỏ nhất là: A. . B. . C. . D. . Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là: A. . B. . C. . D. . Số nguyên tố chẵn duy nhất là: A. . B. . C. . D. . Hợp số chẵn nhỏ nhất là: A. . B. . C. . D. . B. PHẦN TỰ LUẬN Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn . Các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: . Thay chữ số vào dấu * để số là s...c nhau thỏa mãn số đó là: a) Số nguyên tố, b) Hợp số. Tìm các ước nguyên tố của . Tìm các ước là hợp số của . Tính giá trị biểu thức. Kết quả nhận được là số nguyên tố hay hợp số ? a) b) An có bông hoa. Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu lọ hoa để chia đều số bông hoa vào các lọ đều nhau. Bạn Hà cần tìm đường đến siêu thị. Biết Hà chỉ có thể đi qua ô chứa các số nguyên tố và mỗi ô chỉ được đi một lần. 12 3 32 180 11 2 222 29 83 67 995 100 466 Tìm đường về nhà cho các chú chim ... có ước là . Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất A. Số nguyên tố là số chỉ có hai ước. B. Hợp số là số có hai ước. C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn có ba ước. D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn , có nhiều hơn ước. Lời giải Chọn D Thay chữ số vào dấu * để được là số nguyên tố A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C vì chỉ có hai ước là 1 và chỉnh số đó. Thay chữ số vào dấu * để được là hợp số A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D vì số có tận cùng là chữ số thì chia hết cho hay là hợp ...bao nhiêu hợp số có chữ số mà chữ số hàng chục là ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B vì các số là Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất A. Tổng của số nguyên tố luôn là số chẵn. B. Tích của hợp số là số lẻ. C. Tích của số nguyên tố là số nguyên tố. D. Tích của số nguyên tố là hợp số. Lời giải Chọn D ví dụ: tích của là hợp số. Trong các câu sau, chọn câu sai A. Có số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. B. Có số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. C. Mọi số chẵn đều là số nguyên tố... . Lời giải Chọn D Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất A. Các số chia hết cho là hợp số. B. Các số chia hết cho là hợp số. C. Các số chia hết cho đều là hợp số. D. Các số chia hết cho và lớn hơn đều là hợp số. Lời giải Chọn D vì các số chia hết cho và lớn hơn là các số: có nhiều hơn hai ước. Số nào không là số nguyên tố cũng không là hợp số ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Cho dãy số sau . Sắp xếp các số nguyên tố theo thứ tự tăng dần: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn...nào là hợp số: . Lời giải Số và có chữ số tận cùng là nên nó chia hết cho . Do đó, ngoài ước là và chính nó, còn có thêm ước là . Vậy là hợp số. Số chỉ có ước là và chính nó. Vậy là số nguyên tố. Số và có chữ số tận cùng là nên nó chia hết cho . Do đó, ngoài ước là và chính nó, còn có thêm ước là . Vậy là hợp số. Thay chữ số vào dấu * để số là số nguyên tố. Lời giải Vì * là số có một chữ số nên để là số nguyên tố thì * có thể là . Các số đó là Thay chữ số vào dấu * để số là hợp số. Lờ...tổng là hợp số. Viết dưới dạng tổng của số nguyên tố. Lời giải Ta viết dưới dạng tổng của số nguyên tố là: Viết dưới dạng tổng của số nguyên tố. Lời giải Ta viết dưới dạng tổng của số nguyên tố là: Viết dưới dạng hiệu của số nguyên tố. Lời giải Ta viết dưới dạng hiệu của số nguyên tố là: Viết dưới dạng tích của các số nguyên tố. Lời giải Ta viết dưới dạng tích của các số nguyên tố là: Tìm các số nguyên tố mà bình phương của nó không vượt quá . Lời giải Ta có ; ; ; ; ; nên các số n...số nguyên tố hay hợp số ? a) b) Lời giải a) . Kết quả nhận được là hợp số vì nhiều hơn hai ước. b) . Kết quả nhận được là số nguyên tố vì chỉ có ước là và chính nó. An có bông hoa. Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu lọ hoa để chia đều số bông hoa vào các lọ đều nhau. Lời giải Vì là số nguyên tố nên An chỉ có cách chuẩn bị lọ hoặc lọ để chia đều số bông hoa vào các lọ đều nhau. 12 3 32 180 11 2 222 29 83 67 995 100 466 Bạn Hà cần tìm đường đến siêu thị. Biết Hà chỉ có thể đi qua ô
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_toan_6_theo_chuong_trinh_gdpt_2018_nhan_biet.docx