Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Nhận biết quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội
Câu 1: Không thực hiện phép tính, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho không?
a) . b) . c) . d) .
Câu 2: Tìm các bội của nhỏ hơn và lớn hơn .
Câu 3: Không thực hiện phép tính, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho không?
a) . b) . c) . d) .
Câu 4: Không thực hiện phép tính, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho không?
a) . b) . c) . d) .
Câu 5: Không thực hiện phép tính, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho không?
a) . b) . c) . d) .
Câu 6: Cho các số sau , tìm các số
a) Là ước của . b) Là ước của .
c) Là ước của . d) Là ước của .
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Nhận biết quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Nhận biết quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội

Nhận biết quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Trong các số sau số nào là bội của ? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Trong các số sau số nào là bội của ? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Trong các tổng (hiệu) sau, tổng (hiệu) nào chia hết cho ? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong các tổng (hiệu) sau, tổng(hiệu) nào không chia hết cho ? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong các số sau số nào không là bội của ? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Nếu ( .... B. . C. . D. . Câu 13: Trong các số sau số chia hết cho là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Trong các số sau số chia hết cho là A. . B. . C. . D. . Câu 15: Trong các số sau số không chia hết cho là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Trong các số sau số không chia hết cho là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Tập hợp các ước của là A. . B. . C. . D. . Câu 18: Tập hợp các ước của là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Tập hợp các bội của là A. . B. . C. . D. . Câu 20: Tập hợp các bội của là A. . B. . C. . ...ng? a) . b) . c) . d) . Câu 6: Cho các số sau , tìm các số a) Là ước của . b) Là ước của . c) Là ước của . d) Là ước của . Câu 7: Cho các số sau , tìm các số a) Là ước của . b) Là ước của . c) Là ước của . d) Là ước của . Câu 8: Tìm các bội của nhỏ hơn và lớn hơn . Câu 9: Cho các số sau tìm các số a) Là bội của . b) Là bội của . c) Là bội của . d) Là bội của . Câu 10: Cho các số sau tìm các số a) Là bội của . b) Là bội của . c) Là bội c... CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2.B 3.B 4.A 5.D 6.D 7.A 8.A 9.B 10.B 11.D 12.D 13.D 14.D 15.B 16.A 17.A 18.D 19.D 20.D Câu 1: Trong các số sau số nào là bội của ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có nên là bội của . Câu 2: Trong các số sau số nào là bội của ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có . Nên là bội của . Câu 3: Trong các tổng (hiệu) sau, tổng(hiệu) nào chia hết cho ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Vì nên . Vì nên . Vì nên . Vì nên ....âu 7: Trong các số sau số nào là ước của ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có Ư nên số là ước của . Câu 8: Trong các số sau số nào là ước của ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có Ư nên số là ước của . Câu 9: Trong các số sau số nào là ước của ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có Ư nên số là ước của . Câu 10: Trong các số sau số nào không là ước của ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có Ư nên số không là ước của . Câu 11: Trong các số sau số nào .... Mà nên số chia hết cho là . Câu 15: Trong các số sau số không chia hết cho là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Số không chia hết cho là số không thuộc tập hợp bội của . Mà nên số không chia hết cho là số . Câu 16: Trong các số sau số không chia hết cho là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Số không chia hết cho là số không thuộc tập hợp bội của . Mà nên số không chia hết cho là số . Câu 17: Tập hợp các ước của là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có: Ư. Câu 18: T...a có . Các bội của nhỏ hơn và lớn hơn là . Câu 3: Không thực hiện phép tính, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho không? a) . b) . c) . d) . Lời giải a) Ta có nên . b) Ta có nên . c) Ta có nên . d) Ta có nên . Câu 4: Không thực hiện phép tính, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho không? a) . b) . c) . d) . Lời giải a) Ta có là số lẻ và là số lẻ nên là số chẵn suy ra b) Ta có là số lẻ và là số lẻ nên là số chẵn suy ra c) Ta có là số lẻ và là số lẻ nên..., tìm các số a) Là ước của . b) Là ước của . c) Là ước của . d) Là ước của . Lời giải a) Các ước của là . b) Các ước của là . c) Các ước của là . d) Các ước của là . Câu 8: Tìm các bội của nhỏ hơn và lớn hơn . Lời giải Ta có . Các bội của nhỏ hơn và lớn hơn là . Câu 9: Cho các số sau tìm các số a) Là bội của . b) Là bội của . c) Là bội của . d) Là bội của . Lời giải a) Các bội của là . b) Các bội của là . c) Các bội của là . d) Các bội củ...ải Ta có: Ư. Các ước của và lớn hơn là . Câu 15: Viết tập hợp các bội của các số . Lời giải Ta có: . . . Câu 16: Viết tập hợp các bội của các số . Lời giải Ta có: . . . Câu 17: Tìm các số sao cho . Lời giải Ta có: Ta có: nên Ư. Vậy . Câu 18: Viết tập hợp các số sao cho và . Lời giải Ta có: nên . Mà nên . Vậy . Câu 19: Điền ký hiệu ( hoặc ) vào chỗ trống a) . b). c). d). Lời giải Ta có: a) . b). c). d). Câu 20: Điền ký hiệu () vào chỗ trống: a) . b). c)Ư(). d
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_toan_6_theo_chuong_trinh_gdpt_2018_nhan_biet.docx