Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích số liệu thu được ở dạng bảng thống kê, biểu đồ tranh, cột, cột kép

Câu 3: Số tivi một cửa hàng bán được trong 6 tháng đầu năm 2021 được ghi lại trong bảng sau:

Tháng

Số tivi

Câu 3.1: Trong ba tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu chiếc tivi?

 A. . B. . C. . D. .

Câu 3.2: Tháng bán được nhiều nhất hơn tháng bán được ít nhất bao nhiêu chiếc tivi?

 A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Một cửa hàng bán giày, thống kê số lượng giày đã bán trong một tháng để nhập về cho tháng sau. Hỏi tháng sau cửa hàng nên nhập nhiều giày cỡ số mấy?

Cỡ giày

Số giày bán được

A. Cỡ giày , . B. Cỡ giày , .

C. Cỡ giày , . D. Cỡ giày , .

Câu 5: Biểu đồ cột kép xếp loại học lực hai lớp 6A và 6B

Câu 5.1: Cho biết số học sinh giỏi của hai lớp là bao nhiêu?

 A. . B. . C. . D. .

Câu 5.2: Số học sinh khá, giỏi của lớp 6A nhiều hơn số học sinh khá, giỏi của lớp 6B bao nhiêu bạn?

 A. . B. . C. . D. .

 

docx 25 trang Đặng Luyến 04/07/2024 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích số liệu thu được ở dạng bảng thống kê, biểu đồ tranh, cột, cột kép", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích số liệu thu được ở dạng bảng thống kê, biểu đồ tranh, cột, cột kép

Câu hỏi ôn tập Toán 6 theo Chương trình GDPT 2018 - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích số liệu thu được ở dạng bảng thống kê, biểu đồ tranh, cột, cột kép
Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích số liệu thu được ở dạng bảng thống kê, biểu đồ tranh, cột, cột kép.
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biểu đồ tranh sau biểu diễn số học sinh đạt điểm môn Toán trong tuần. 
Tuần 1

Tuần 2

Tuần 3

Tuần 4

Tuần 5

Mỗi ứng với 1 học sinh
Câu 1.1: Tuần nào có nhiều học sinh đạt điểm nhất?
A. Tuần .	B. Tuần .	C. Tuần .	D. Tuần .
Câu 1.2: Tuần đạt điểm nhiều hơn tuần bao nhiêu học sin...2021 được ghi lại trong bảng sau:
Tháng






Số tivi






Câu 3.1: Trong ba tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu chiếc tivi?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3.2: Tháng bán được nhiều nhất hơn tháng bán được ít nhất bao nhiêu chiếc tivi?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Một cửa hàng bán giày, thống kê số lượng giày đã bán trong một tháng để nhập về cho tháng sau. Hỏi tháng sau cửa hàng nên nhập nhiều giày cỡ số mấy?
Cỡ giày






Số giày bán được






A. Cỡ giày , . 	B. Cỡ giày , .	
..., tổng số dân ở xã A và xã B là bao nhiêu nghìn người?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: 
Biểu đồ cột biểu diễn chiều cao (đơn vị cm) của học sinh nữ khối lớp của một trường. 
Câu 7.1: Chiều cao thấp nhất là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7.2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Có học sinh có chiều cao cm.
B. Số học sinh có chiều cao cm hơn số học sinh có chiều cao cm là học sinh.
C. Có tổng cộng học sinh đạt chiều cao cm và cm.
D....
Có tổng cộng bao nhiêu bạn học sinh thích bưởi và dưa hấu?
Câu 2: Cho biểu đồ tranh biểu diễn số ly trà sữa bán được trên các ngày trong tuần của cửa tiệm A.
	Cho biểu đồ tranh sau, biết một ly trà sữa được bán với giá đồng. Em hãy tính doanh thu của cửa tiệm vào thứ hai và thứ ba. 
Chủ Nhật

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Trong đó = ly.
Câu 3: 	Cho biểu đồ tranh biểu diễn số học sinh nữ của các lớp khối .
Lớp 
Số bạn nữ
6A
 
6B
 
6C
 
6D
 
6E
 
T...sau:
Thời gian ( phút) 





Số công nhân





Đa số công nhân hoàn thành một sản phẩm (tính bằng phút) trong thời gian bao lâu?
Câu 6: Cho bảng số liệu về số học sinh yêu thích các môn học của một trường THCS. Hãy sắp xếp mức độ yêu thích môn học từ cao đến thấp.
Môn
Toán
Ngữ văn
Tiếng anh
Âm nhạc
Mĩ thuật
Số học sinh





Câu 7: Điểm kiểm tra môn Ngữ văn của 35 em học sinh một lớp 6 của một trường được thống kê như sau:
 Điểm








Số bạn








Hãy cho biết trong lớp có...ần về tổng số huy chương đạt được?
Câu 12: Quan sát biểu đồ sau và cho biết hoạt động nào thu hút nhiều bạn nhất?
A. Đọc sách	C. Cầu lông
B. Nhảy dây	D. Đuổi bắt và bóng đá.
Câu 13: Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm 
 Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là:
A. Từ tháng đến tháng 	B. Từ tháng đến tháng 
C. Từ tháng đến tháng 	D. Từ tháng đến tháng 
Câu 14. Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về các loại trái cây yêu thích c...c sinh đạt điểm môn Toán trong tuần. 
Tuần 
Số học sinh được 10 điểm môn Toán
Tuần 1

Tuần 2

Tuần 3

Tuần 4

Tuần 5

Mỗi ứng với 1 học sinh
Câu 1.1: Tuần nào có nhiều học sinh đạt điểm nhất?
A. Tuần .	B. Tuần .	C. Tuần .	D. Tuần .
Lời giải
Chọn C.
Câu 1.2: Tuần đạt điểm nhiều hơn tuần bao nhiêu học sinh?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn D.
Tuần đạt điểm nhiều hơn tuần số học sinh là: (học sinh)
Câu 2: Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh...h cầu lông: (học sinh)
Số học sinh thích bóng đá: (học sinh)
Số học sinh thích bóng chuyền: (học sinh)
Câu 3: Số tivi một cửa hàng bán được trong 6 tháng đầu năm 2021 được ghi lại trong bảng sau:
Tháng






Số tivi






Câu 3.1: Trong ba tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu chiếc tivi?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C.
Trong ba tháng cửa hàng đã bán được số tivi: (chiếc)
Câu 3.2: Tháng bán được nhiều nhất hơn tháng bán được ít nhất bao nhiêu chiê...họn B.
Câu 5: Biểu đồ cột kép xếp loại học lực hai lớp 6A và 6B
Câu 5.1: Cho biết số học sinh giỏi của hai lớp là bao nhiêu? 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B.
Số học sinh giỏi của hai lớp: (học sinh).
Câu 5.2: Số học sinh khá, giỏi của lớp 6A nhiều hơn số học sinh khá, giỏi của lớp 6B bao nhiêu bạn?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C.
Số học sinh khá, giỏi của lớp 6A nhiều hơn số học sinh khá, giỏi của lớp 6B là:
 (học sinh)
Câu 6: Ch...i lớp của một trường. 
Câu 7.1: Chiều cao thấp nhất là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A.
Câu 7.2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Có học sinh có chiều cao cm.
B. Số học sinh có chiều cao cm hơn số học sinh có chiều cao cm là học sinh.
C. Có tổng cộng học sinh đạt chiều cao cm và cm.
D. Có học sinh có chiều cao cao nhất.
Lời giải
Chọn B.
Số học sinh có chiều cao cm ít hơn số học sinh có chiều cao cm là học sinh.
Câ

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_toan_6_theo_chuong_trinh_gdpt_2018_nhan_ra_du.docx