Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Thứ tự thực hiện các phép tính
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết quả của phép tính là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Kết quả của phép tính là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Kết quả của phép tính là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: là kết quả của phép tính nào dưới đây:
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Thứ tự thực hiện các phép tính
GVSB: Cao Hồng Email: lean8014@gmail.com GVPB1: Nguyễn Hồng Thúy Email: GVPB2: Đậu đậu Email: linhltn.4250@vief.edu.vn 1. Thứ tự thực hiện các phép tính. Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kết quả của phép tính là A.. B.. C.. D. . Câu 2: Kết quả của phép tính là A.. B.. C.. D. . Câu 3: Kết quả của phép tính là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Giá trị của biểu thức là A.. B.. C. . D. . Câu 5: Giá trị của biểu thức là A.. B.. C. . D. . Câu 6: Giá trị của biểu thứ...át biểu nào sau đây là đúng? A.Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa. B.Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước. C.Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau. D. Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: Câu 16: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A.Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ . B.Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa. C.Lũy thừa Nhân và chia ...i. B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tính: a) b) Câu 2: Tính: a) b) Câu 3: Tính: a) b) Câu 4: Tính: a) b) Câu 5: Tính: a) b) Câu 6: Tính a) b) Câu 7: Tính a) b) Câu 8: Tính: a) b) Câu 9: Thực hiện phép tính: Câu 10: Thực hiện phép tính: Câu 11: Thực hiện phép tính: Câu 12: Thực hiện phép tính: Câu 13: Thực hiện phép tính: Câu 14: Thực hiện phép tính: Câu 15: Tính giá trị của biểu thức tại Câu 16: Tính giá trị của biểu thức tại và Câu 17: Tìm số ... CHI TIẾT A.PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2.B 3.C 4.B 5.B 6.C 7.D 8.A 9.D 10.A 11.B 12.A 13.D 14.C 15.D 16.C 17.A 18.B 19.C 20.C MẪU 1 Câu 1: Kết quả của phép tính là: A.. B.. C.. D. . Lời giải Chọn A Câu 2: Kết quả của phép tính là: A.. B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Câu 3: Kết quả của phép tính là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Câu 4: Giá trị của biểu thức là: A.. B.. C. . D. . Lời giải Chọn C Câu 5: Giá trị của biểu thức là: A.. B.. C. . D. . Lời giải C... Lời giải Chọn B Thay vào biểu thức ta được Vậy giá trị của biểu thức là khi Câu 12: Giá trị của biểu thức khi và là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Thay và vào biểu thức ta được Vậy giá trị của biểu thức là khi và Câu 13: Giá trị nào dưới đây của thỏa mãn ? A.. B.. C.. D. . Lời giải Chọn D Câu 14: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn là: A.. B.. C.. D. . Lời giải Chọn C Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trướ...hân và chia Cộng và trừ. D. Cộng và trừ Nhân và chia Nhân và chia . Lời giải Chọn C Đối với biểu thức không có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là: Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. Câu 17: Giá trị biểu thức là A.. B.. C.. D. . Lời giải Chọn A Câu 18: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A.. B.. C.. D. . Lời giải Chọn B Đối với biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính: ( ) → [ ] → { }. Câu 19: Hãy chọn biểu thức sử dụng...Tính: a) b) Lời giải a) b) Câu 3: Tính: a) b) Lời giải a) b) Câu 4: Tính: a) b) Lời giải a) b) Câu 5: Tính: a) b) Lời giải a) b) Câu 6: Tính a) b) Lời giải a) b) Câu 7: Tính a) b) Lời giải a) b) Câu 8: Tính giá trị biểu thức a) b) Lời giải a) b) Câu 9: Tính giá trị biểu thức: Lời giải Câu 10: Thực hiện phép tính: Lời giải Câu 11: Thực hiện phép tính: Lời giải Câu 14: Thực hiện phép tính: Lời giải Câu 15: Tính giá trị
File đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_toan_6_thu_tu_thuc_hien_cac_phep_tinh.docx