Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Kết quả phân tích số ra thừa số nguyên tố là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Khi phân tích thành tích các thừa số nguyên tố thì số mũ của thừa số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Số có bao nhiêu ước số nguyên tố?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Khi phân tích các số thành tích các thừa số nguyên tố thì số nào có chứa tất cả các thừa số nguyên tố và ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Khi phân tích thành tích các thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số nguyên tố?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Số được phân tích ra thừa số nguyên tố là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Khi phân tích thành tích các thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số nguyên tố?
A. . B. . C. . D. .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản
GVSB: Mai Nhung. Email: nhungmaiqn86@gmail.com GVPB1: Hà Xuân Email: xuanptq@gmail.com GVPB2: Đỗ Nguyệt Email: dothiminhnguyetmkhy@gmail.com Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. Cấp độ: Vận dụng I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của số là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Kết quả phân tích số ra thừa số nguyên tố là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Khi phân tích thành...ố nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số nguyên tố? A.. B.. C. . D. . Câu 9: Cho với là các thừa số nguyên tố, vậy có giá trị là A.. B.. C. . D. . Câu 10: Khi phân tích số thành tích các thừa số nguyên tố thì số mũ của thừa số là A.. B.. C. . D. . Câu 11: Khi phân tích với là các thừa số nguyên tố, vậy có giá trị là A. B. C. D. . Câu 12: Cho số . Trong các số có bao nhiêu số là ước của ? A.. B.. C. . D. . Câu 13: Khi phân tích với là các thừa số nguyên tố, vậy có giá trị là A.. ...tố nào? a) . b) . c) . d) . Câu 4: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào? a) . b) . c) . d) . Câu 5: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp ước của các số đó. Câu 6: Phân tích các số sau đây ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số: a) . b) . c) . d) . Câu 7: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của các số đó: a) . b) . c) . d) . Câu 8: Tìm các ước nguyên tố của các...ong đó và các số không nhất thiết phải khác nhau. Câu 14: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng . Câu 15: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng . HẾT II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. B 2.A 3.C 4.C 5.D 6.B 7.A 8.B 9.D 10.B 11.A 12.C 13.A 14.B 15.B Câu 1: Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Vậy: Câu 2: Kết quả phân tích số ra thừa số nguyên tố là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Vậy Câ...ác số ra thừa số nguyên tố ta được: ; ; ; . Khi phân tích các số thành tích các thừa số nguyên tố thì số có chứa tất cả các thừa số nguyên tố và . Câu 6: Khi phân tích thành tích các thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số nguyên tố? A.. B.. C. . D. . Lời giải Chọn B Phân tích thành tích các thừa số nguyên tố ta được: . Vậy tích trên có thừa số nguyên tố. Câu 7: Số được phân tích ra thừa số nguyên tố là A. . B.. C. . D. . Lời giải Chọn A Vậy Câu 8: Khi phân tích thà...tố ta có Số mũ của thừa số là . Câu 11: Khi phân tích với là các thừa số nguyên tố, vậy có giá trị là A. B. C. D. . Lời giải Chọn A Khi phân tích số thành tích các thừa số nguyên tố ta có Vậy có giá trị là . Câu 12: Cho số . Trong các số có bao nhiêu số là ước của ? A.. B.. C. . D. . Lời giải Chọn C Trong các số có các số là ước của . Vậy trong các số có số là ước của . Câu 13: Khi phân tích với là các thừa số nguyên tố, vậy có giá trị là A.. B.. C. . D. . Lời giải Chọn C ... số nguyên tố. a) . b) . c) . d) . Lời giải a) . b) . c) . d) . Câu 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố a) . b) . c) . d) . Lời giải a) . b) . c) . d) . Câu 3: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào? a) . b) . c) . d) . Lời giải a) Ta có . Số chia hết cho các số nguyên tố . b) Ta có . Số chia hết cho các số nguyên tố . c) Ta có . Số chia hết cho các số nguyên tố . d) Ta có . Số chia hết cho các số nguyên tố ... tích các số sau đây ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số: a) . b) . c) . d) . Lời giải a) Ta có . Tập hợp ước là: . b) Ta có . Tập hợp ước là: . c) Ta có . Tập hợp ước là: . d) Ta có . Tập hợp ước là: . Câu 7: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của các số đó: a) . b) . c) . d) . Lời giải a) Ta có: , vậy có các ước nguyên tố là và . b) Ta có , vậy có các ước nguyên tố là và . c) Ta có , vậy có các ước nguyên tố là và . d) Ta có , ...o số bút ở các hộp đều bằng nhau. Hỏi Bình và An có thể xếp bút đó vào mấy hộp? (Kể cả trường hợp vào một hộp). Lời giải Số hộp phải là ước của . Ta có nên các ước của là: . Vậy Bình và An có thể chia đều vào hộp bút. Câu 11: Một hình vuông có diện tích là . Tính cạnh của hình vuông đó. Lời giải Ta có: . Vậy cạnh của hình vuông là m. Câu 12: Một hình chữ nhật có diện tích là . Tính các cạnh của hình chữ nhật đó, biết hai cạnh hơn kém nhau đơn vị. Lời giải Ta có: . Mà hình chữ nhật
File đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_toan_6_thuc_hien_duoc_viec_phan_tich_mot_so_t.docx