Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kết quả của phép tính: là

A. B. C. . D.

Câu 2: Giá trị của biểu thức: là

 A. . B. . C. D. .

Câu 3: Giá trị của biểu thức: là

A. . B. . C. . D.

Câu 4: Kết quả thực hiện phép tính: là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Giá trị của biểu thức: là

A. . B. C. D.

Câu 6: Tổng là

 A.

B.

 C. .

D.

 

Câu 7: Đơn giản biểu thức: ta được kết quả là

A. . B. . C. D.

 

docx 14 trang Đặng Luyến 02/07/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán

Câu hỏi ôn tập Toán 6 - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán
GVSB: Mai Xuân	Email: xuanmai5656@gmail.com
GVPB1: Nguyễn Thị Hoài Hương	Email: hoaihuong031985@gmail.com
GVPB2: Phương Thanh	Email: ngphuongthanh85@gmail.com
29. Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Cấp độ: Vận dụng
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết quả của phép tính: là
A. 	B. 	C. .	D.
Câu 2: Giá trị của biểu thức: l... là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Giá trị của biểu thức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Giá trị của biểu thức tại là
A. .	B. .	C. .	 	D. .
Câu 14: Tổng của các số nguyên x thỏa mãn điều kiện là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Đơn giản biểu thức: được kết quả là
A. .	B. .	C. .	D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tính nhẩm
a) b) c) d)
Câu 2: Tính nhẩm
a) b) c) d)
Câu 3: Tính tổng các số nguyên , biết
a). b) .
Câu 4: Tính tổng tất cả các số 
a) Tất cả các số chẵn dương từ đến . 
b) Tất cả các s...h hợp lí.
a)	b)
c) 	 d)
Câu 15: Tính nhanh:
a)	 b)
c)	 	d)
Hết
II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D
2.B
3.A
4.B
5.A
6.B
7.A
8.A
9.A
10.B
11.C
12.B
13.A
14.B
15.A





Câu 1: Kết quả của phép tính: là
A. 	B. 	C. .	D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có: 
Câu 2: Giá trị của biểu thức: là
	A. 	A. .
B. .
C. 	
D. .

Lời giải
Chọn B.
Ta có: 
Câu 3: Giá trị của biểu thức: là
	A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải
Chọn A.
Ta có: 
Câu 4: Kết quả thực hiện phép tính:là
	A. .....	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: 
Câu 11: Sau khi bỏ ngoặc và tính được kết quả là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: 
Câu 12: Giá trị của biểu thức là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: 
Câu 13: Giá trị của biểu thức tại là
	A. .	B. .	C. .	 	D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: 
 Thay x = 7 vào biểu thức trên ta được: 
Câu 14: Tổng của các số nguyên x thỏa mãn điều kiện là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giảiChọn B. 
Vì: và x là số nguyên 
Khi đó: 
Câu 15: Đơn g...là: 
Tổng là: 
Câu 5: Cho . Tính giá trị biểu thức
 a) 	 b) 
Lời giải
	Với . Ta có:
	a) 
	b) 
Câu 6: Tính giá trị của các biểu thức
a) 
b) 
c) .
Lời giải
a) 
b) 
c) 
Câu 7: Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a)	 b)
c)	 d)
 Lời giải 
a)
b)
 c)
d)
Câu 8: Thu gọn biểu thức
a) .	 
b) 
 Lời giải 
a) 
.
b) 
Câu 9: Tìm số nguyên , biết:
a) b) 
c) d) 
Lời giải
a) 
 
b) 
 
c) 
 .
d) 
 .
 Câu 10: Tìm số nguyên , biết:
 a) b) 
 c) d) 
Lời giải
a) 
 
b) 
 
c) 
 .
 
d) 
 
C

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_toan_6_van_dung_duoc_cac_tinh_chat_giao_hoan.docx