Chuyên đề dạy thêm Toán 6 (Kết nối tri thức) - Đề cương học kỳ 2

+ Phân số thập phân là phân số được viết dưới dạng phân số có mẫu là lũy thừa của 10.

 + Các phân số thập phân đều có thể viết được dưới dạng số thập phân.

 + VD:

 Phân số: đều là các phân số thập phân.

 Phân số , khi đó gọi là số thập phân.

 Trong đó: phần số nguyên được viết bên trái dấu phẩy ( , ), Phần thập phân viết bên phải dấu ( , ).

 + Chú ý: Số chữ số ở phần thập phân đúng bằng sô chữ số 0 ở dưới mẫu của phân số thập phân.

 

docx 98 trang Đặng Luyến 01/07/2024 16440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề dạy thêm Toán 6 (Kết nối tri thức) - Đề cương học kỳ 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề dạy thêm Toán 6 (Kết nối tri thức) - Đề cương học kỳ 2

Chuyên đề dạy thêm Toán 6 (Kết nối tri thức) - Đề cương học kỳ 2
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 2
PHẦN 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số
a. Phép cộng phân số
+ B1: quy đồng mẫu các phân số (nếu cần)
+ B2: lấy tử cộng tử và giữ nguyên mẫu như công thức: 
b. Phép trừ phân số
+ Số đối của phân số là . Chú ý: .
+ Quy tắc: muốn trừ hai phân số ta lấy SBT cộng với số đối của số trừ.
	 .
c. Phép nhân phân số 
+ Quy tắc: muốn nhân hai phân số, ta lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu.
+ Lũy thừa của một phân số: 
d. Phép ch...ố có mẫu là lũy thừa của 10.
	 + Các phân số thập phân đều có thể viết được dưới dạng số thập phân.	
 + VD:
Phân số: đều là các phân số thập phân.
Phân số , khi đó gọi là số thập phân.
	 Trong đó: phần số nguyên được viết bên trái dấu phẩy ( , ), Phần thập phân viết bên phải dấu ( , ).
	 + Chú ý: Số chữ số ở phần thập phân đúng bằng sô chữ số 0 ở dưới mẫu của phân số thập phân.
c. Phần trăm
	 + Những phân số có mẫu là 100 có thể viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %.
	 + VD: , ,..
3. ...Dạng 2: Tính hợp lý
Phương pháp:
+ Sử dụng các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số để tính hợp lý.
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán


Kết hợp


Cộng với số 0


Nhân với số 1


Số đối


Số nghịch đảo


Phân phối của phép nhân đối với phép cộng

+ Sử dụng một số kết quả đặc biệt:
Dạng 3: So sánh
Phương pháp:
+ Cách 1: Đưa về so sánh 2 phân số cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
+ Cách 2: Đưa về so sánh 2 phân số cùng tử dương, phân số nào có mẫu lớn.... 	D. .
Kết quả đúng của tích là
A. 	B. 	C. 	D. .
Viết hỗn số dưới dạng một phân số ta được kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Số thập phân là cách viết khác của phân số nào? 
A. 	B. 	C. 	D. .
Giá trị đúng của biểu thức là
A. 	B. 	C. 	D. .
Giá trị đúng của biểu thức là
A. 	B. 	C. 	D. .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Kết quả phép tính là
A. 	B. 	C. 	D. .
Số nghịch đảo của tổng là
A. 	B. 	C. 	D. .
Giá trị đúng của biểu thức là
A. 	B. 	C. 	D. .
Giá trị đúng của biểu thức là
A. 	B. 	C. 	D. .
Số...Ộ THÔNG HIỂU
Bài 1. Thực hiện phép tính
a, 
c, 
b, 
d, 
Bài 2. Thực hiện phép tính
a, 
c, 
b, 
d, 

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Bài 1. Tính hợp lý
a, 
c, 
b, 
d, 
Bài 2. Tính hợp lý 
a, 
c, 
b, 
d, 

IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Bài 1. Thực hiện phép tính
a, 
c, 
b, 
d, 
Bài 2. Tính nhanh các tổng sau:
a, 
c, 
b, 
d, 
PHẦN 2: TÌM X
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số
a. Phép cộng phân số
+ B1: quy đồng mẫu các phân số (nếu cần)
+ B2: lấy tử cộng tử và giữ nguyên...n số.
	 Kí hiệu: Trong đó: là phần nguyên còn là phần phân số.
 + VD: 
	 là một hỗn số.
	 là một hỗn số.
 Chú ý:
	+ Mọi hỗn số đều có thể viết thành phân số.
	+ Có những phân số không thể viết thành hỗ số.
b. Số thập phân
 + Phân số thập phân là phân số được viết dưới dạng phân số có mẫu là lũy thừa của 10.
	 + Các phân số thập phân đều có thể viết được dưới dạng số thập phân.	
 + VD:
	Phân số: đều là các phân số thập phân.
	Phân số , khi đó gọi là số thập phân.
Trong đó: phần số n...ia Cộng/ trừ.
(lưu ý: biểu thức không có phép tính nào thì bỏ qua bước chứa phép tính đó)
+ Nếu biểu thức có ngoặc thì thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
+ Sử dụng các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số để tính hợp lý.
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán


Kết hợp


Cộng với số 0


Nhân với số 1


Số đối


Số nghịch đảo


Phân phối của phép nhân đối với phép cộng

+ Sử dụng một số kết quả đặc biệt:
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1.	Tìm x bi...C ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11.	Giá trị nào dưới đây của thỏa mãn ?
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 12.	Tìm , biết 
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 13.	Với giá trị nào của thỏa mãn 
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 14.	Giá trị thỏa mãn 
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 15.	Giá trị của thỏa mãn là
A. 	B. 	C. 	D. .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16.	Với giá trị nào của thỏa mãn 
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 17.	Giá trị của biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 18.	Tìm x biết: 
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 19.	Tìm biết 
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 20.	Tìm x, biết 
... số đã cho: 
T/C2: Khi chia cả tử và mẫu của một phân số với một ước chung của chúng ta được một phân số mới bằng phân số đã cho: 
-Ta có: 
3. Tìm giá trị phân số của một số: Muốn tìm của số , ta lấy 
4. Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó: của số bằng thì 
5. Tỉ số phần trăm: Tỉ số phần trăm của và là: 
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Tìm của là 
 A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Tìm của là 
 A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Tìm của là 
 A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Tìm của là 
 A. . 	B...c 
A. . 	B. .	C. . 	D. .
Tìm tỉ số phần trăm của và là:
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Tỉ số phần trăm của và là 
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Tìm của 
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Tỉ số phần trăm của và là 
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Năm nay mẹ tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Lớp 6 A có học sinh nữ. Số học sinh năm bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Khánh có cái kẹo. Khánh cho Lin

File đính kèm:

  • docxchuyen_de_day_them_toan_6_ket_noi_tri_thuc_de_cuong_hoc_ky_2.docx