Đề cương ôn tập học kì II - Môn: Toán 6

1. Điểm.

 Dấu chấm nhỏ trên trang giấy, giọt nước rơi trên nền nhà,

2. Đường thẳng.

+) Tính chất: không giới hạn về hai phía. Dây phơi quần áo được kéo căng, dây điện kéo căng,

 

docx 133 trang Đặng Luyến 01/07/2024 460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II - Môn: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II - Môn: Toán 6

Đề cương ôn tập học kì II - Môn: Toán 6
PHẦN I. HÌNH HỌC 
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
CÁC HÌNH HÌNH HỌC
HÌNH ẢNH 
THỰC TẾ
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
GIỮA CÁC HÌNH HÌNH HỌC
1. Điểm.
 
Dấu chấm nhỏ trên trang giấy, giọt nước rơi trên nền nhà,
+) Ba điểm phân biệt A, B, C.
+) Hai điểm M, N trùng nhau.
+) Điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
+) Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
Điểm A, B nằm cùng phía đối với điểm C.
Điểm B, C nằm cùng phía đối với điểm A.
Điểm A và C nằm khác phía đối với điểm B.
+) B...a.
Các tia nắng mặt trời, các tia sáng đèn laze,
+) Hai tia Ox, Ax trùng nhau
Điểm A thuộc (nằm trên) tia Ox
+) Hai tia Ox, Oy đối nhau

4. Đoạn thẳng.
+) Định nghĩa:
+) Tính chất: giới hạn tại 2 mút.
Bút chì, bút bi, thước thẳng có chia khoảng,
+) So sánh độ dài hai đoạn thẳng
5. Các dạng toán thường gặp
- Quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi.
- Vẽ hình theo cách diễn đạt.
- Bài tập tổng hợp (vẽ hình, tính độ dài đoạn thẳng).
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Khoanh tròn vào chữ cái ...thường dùng:
A. Hai chữ cái viết thường.
B. Một chữ cái viết hoa (làm gốc) và một chữ cái viết thường.
C. Một chữ cái viết hoa.
D. Một chữ cái viết thường.
Câu 4. Đoạn thẳng là:
A. Hình gồm hai điểm .
B. Hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm và .
C. Hình gồm hai điểm và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm và .
D. Hình gồm hai điểm và một điểm cách đều và .
Câu 5. Cho 4 điểm thẳng hàng như hình vẽ. Hãy chọn câu sai:
A. Hai tia đối nhau.
B. Hai tia đối nhau.
C. Hai tia trùng nh...g phân biệt.
D. Vẽ được 2 đường thẳng phân biệt
Câu 8. Cho điểm là điểm thuộc đoạn thẳng (điểm không trùng với và ). Câu nào sau đây đúng?
A. Điểm nằm giữa hai điểm và .
B. và là hai tia đối nhau.
C. 
D. Chỉ có câu và đúng.
Câu 9. Với 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được:
A. 3 tia.
B. 4 tia.
C. 5 tia.
D. 6 tia.
Câu 10. Hình vẽ nào sau đây chỉ 2 tia đối nhau?
A. Hình 1
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 2 và hình 3.
	MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Hãy vẽ 5 điểm sao cho nằm giữa và , nằm giữa ... nào đi qua 3 điểm 
D. Không có đường thẳng nào đi qua 3 điểm 
E. Đường thẳng đi qua cả 3 điểm 

Câu 14. Hai điểm và cách nhau . Trên tia lấy điểm sao cho. Khi đó độ dài đoạn thẳng là:
A. 
B. 
C. 
D. Một đáp án khác.
Câu 15. Điền vào dấu chấm ()
Hình vẽ
Cách viết thông thường

Điểm  hai điểm và 
Điểm .. nằm giữa hai điểm và 
Điểm  hai điểm và .
Điểm cũng nằm giữa hai điểm.
Có .. bộ ba điểm thẳng hàng là:.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Điền vào ô trống cách viết thông thường và kí hiệ...ấy điểm sao cho . Lấy điểm trên để . Chỉ ra đáp án sai:
A. thuộc đoạn .
B. thuộc tia .
C. không thuộc đoạn .
D. Tia và tia trùng nhau.
Câu 20. Trên tia lấy sao cho . Trên tia lấy sao cho . Đoạn thẳng có độ dài bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1. QUAN SÁT HÌNH VẼ, TRẢ LỜI CÂU HỎI.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Cho hình vẽ. 
Hãy đọc tên các điểm có trên hình?


Cho hình vẽ. Hãy đọc tên:
a) Các điểm thuộc đường thẳng .
b) Các điểm không thuộc đường thẳng .
Cho hình vẽ. Hãy đọc...i nhau tia gốc .
b) Hai tia trùng nhau gốc .


Cho hình vẽ. 
a) Đặt tên cho các điểm và các đường thẳng còn lại.
b) Điểm thuộc đường thẳng nào?
c) Điểm thuộc đường thẳng nào?


Cho hình vẽ. 
Hãy đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng , , theo thứ tự giảm dần?

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Xem hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau bằng ngôn ngữ thông thường và bằng kí hiệu:
a) Điểm thuộc đường thẳng nào? Không thuộc đường thẳng nào?
b) Những đường thẳng nào đi qua điểm ?
 Những đường thẳng nào đi ...êu đoạn thẳng có đầu mút là ? Kể tên?
c) Hai tia và có đối nhau không?
d) Hai tia và có đối nhau không? Vì sao?


Cho hình vẽ.
Viết tên hai đoạn thẳng bằng nhau trong hình và đo độ dài của chúng. 

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Cho hình vẽ.
Hãy so sánh các độ dài , , và bằng mắt rồi kiểm tra bằng dụng cụ.
Cho hình vẽ.
Tìm điểm sao cho ba điểm ,, thẳng hàng và ba điểm ,,cũng thẳng hàng. Có bao nhiêu điểm như vậy?
Một học sinh đã vẽ được hình của một bài tập. Em hãy viết đầu đề của bài tập đó...ẽ bốn điểm cùng thuộc một đường thẳng và điểm nằm giữa hai điểm còn nằm khác phía đối với điểm .
Trên tia , vẽ ba điểm sao cho , , .
Vẽ đường thẳng . Lấy theo thứ tự đó. Lấy . Vẽ tia . Vẽ các đoạn thẳng .
Cho bốn điểm trong đó có ba điểm thẳng hàng. Vẽ tất cả các đoạn thẳng có đầu mút là hai trong bốn điểm đó.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 
Vẽ trên cùng một hình:
a) Vẽ hai điểm (không trùng nhau). Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm và .
b) Vẽ điểm không thuộc đường thẳng .
c) Vẽ điểm thuộc đường thẳ... thẳng cắt nhau tại , vẽ hai điểm thuộc đường thẳng sao cho đoạn cắt đường thẳng , lấy hai điểm thuộc sao cho đoạn không cắt đường thẳng . 
Vẽ ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một, gọi ba giao điểm là . Lấy điểm thuộc đoạn thẳng và là điểm nằm giữa hai điểm và . Vẽ giao điểm của hai đoạn thẳng và . Vẽ tia cắt đoạn thẳng tại .
IV– MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Vẽ ba điểm không thẳng hàng. Vẽ hai tia và . Vẽ tia cắt tia tại điểm sao cho nằm giữa và .
Vẽ sáu đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng đều cắt ba đ

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_6.docx