Đề kiểm tra chương 1 - Toán 6
Câu 1.Cho tập hợp M a,b, x, y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. aM . B. y M . C. 1M . D. bM .
Câu 2.Cho tập hợp A 1;2;3;4;5 Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 1 A . B. 6A. C. 5A. D. 0A.
Câu 3. Biết làtâp̣hơp̣sốtư ̣nhiên. Cách viết đúng là
A. 1;2;3;4;.. B. 0;1;2;3;4;..
C. 0;1;2;3;4. D. 1;2;3;4.
Câu 4. Cho tập hợp A x | 4 x 9. Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê là
A. A 4;5;6;7;8;9. B. A 4;5;6;7;8.
C. A 5;6;7;8. D. A 5;6;7;8;9.
Câu 5.Cho tập hợp C 3;4;5;6;7;8. Nếu viết tập hợp trên dưới dạng chỉra tính chất
đăc̣trưng thìcách viếtnàodướiđây đúng?
A. C x | 2 x 8. B. C x | 2 x 8.
C. C x | 2 x 9. D. C x | 2 x 9.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 1 - Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chương 1 - Toán 6
Đề kiểm tra chương 1 Câu 1.Cho tập hợp , , ,M a b x y . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a M . B. y M . C. 1 M . D. b M . Câu 2.Cho tập hợp 1;2;3;4;5A Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1 A . B. 6 A . C. 5 A . D. 0 A . Câu 3. Biết là tâp̣ hơp̣ số tư ̣nhiên. Cách viết đúng là A. 1;2;3;4;.... . B. 0;1;2;3;4;.... . C. 0;1;2;3;4 . D. 1;2;3;4 . Câu 4. Cho tập hợp | 4 9A x x . Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê là A. 4;5;6;7;8;9A . B. 4;5;6;7;8A . C. 5;6;7;8A . D. 5;6;...trên tia số là A. bên trái điểm 5 . B. bên phải điểm 10 . C. nằm giữa điểm 0 và điểm 10 . D. nằm giữa điểm 5 và điểm 10 . Câu 9.Cho ba số tự nhiên m , n , p trong đó p là số lớn nhất. Biết rằng trên tia số điểm n nằm giữa hai điểm m và p . Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng? A. m n p . B. n m p . C. n p m . D. p m n . Câu 10 .Tính nhanh 41.16 41.84 bằng A. 410 . B. 141. C. 4100 . D. 4141 . Câu 11.Số thích hợp được điền vào dấu ? trong biểu thức ? 26 74 35 là A. 83 . B. 65. ...17.Viết gọn tích 10.10.10.10.10 dưới dạng một lũy thừa ta được A. 105 . B. 510 . C. 410 . D. 550 . Câu 18.Lập phương của7 được viết là A. 27 . B. 72 . C. 37 . D. 73 . Câu 19.Điền từ thích hợp vào chỗ ( ) : Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 , ta giữ nguyên cơ số và các số mũ. A. cộng. B. trừ. C. nhân. D. chia. Câu 20 .Trong các số sau, số nào viết được dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 . A. 15 . B.16 . C.17 . D. 18 . Câu 21.Kết quả của p...Lũy thừa của 43 bằng A.9 . B. 27 . C.81. D. 243. Câu 27.Kết quả của phép tính 3 4 55 .5 : 5 bằng A.10 . B. 25 . C.52 . D. 65 . Câu 28.Chọn đáp án đúng A. 3 72 2 . B. 3 72 2 . C. 3 72 2 . D. 9 72 2 . Câu 29.Kết quả của phép tính 5 3 82 .2 : 2 bằng A. 0 . B.1. C. 2 . D.3 .Câu 30.So sánh 62 và 26 ta được A. 6 22 6 . B. 6 22 6 . C. 6 22 6 . D. 6 22 6 . Câu 31.Giá trị của x để 23 3x là A. 2 . B.3 . C.6 . D. 9 . Câu 32.Giá trị của x thỏa mãn 5 1x là A.5 . B. 4 . C.1. D. 0 .
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_1_toan_6.pdf
- ĐÁP ÁN ĐÈ 1.pdf