Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 (Cánh diều)

Câu 1: [NB]Trong các tập hợp sau, tập hợp nào mà các phần tử là số tự nhiên?

A. {a, 5; 6; 7; 8}. B. {–1; 0; 1; 2}. C. {-5; -6; 7; 8}. D. {5; 6; 7; 8}.

Câu 2: [NB] Trong các biểu thức sau biểu thức nào thực hiện từ trái qua phải

 A. B. C. D.

Câu 3: [NB] Tập hợp các số nguyên âm lớn hơn -5 là:

A. . B. . C. D.

Câu 4: [NB]Tập hợp các số nguyên tố có một chữ số là:

A. {1; 2; 3; 5; 7}. B. {2; 3; 5; 7; 11}. C. {3; 5; 7}. D. {2; 3; 5; 7}.

Câu 5: [NB]Trong các số sau, số nào là số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số?

A. – 999. B. – 111. C. – 100. D. – 102.

Câu 6: [NB]Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. – 11 > 9. B. – 8< – 9. C. – 7 < 0. D. – 10 = 10

Câu 7 [NB] Trong các số: 11; 285; 697; 780. Số chia hết cho 5 là

 A. 11 B. 285 C. 780 D. 697

Câu 8: [NB]Số đối của -17 là:

A. -17. B. 17. C. 71. D. – 71

 

docx 10 trang Đặng Luyến 02/07/2024 15220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 (Cánh diều)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 (Cánh diều)

Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 (Cánh diều)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, MÔN: TOÁN – LỚP 6
TT
(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1
Chủ đề
Số tự nhiên
(29 tiết)
Nội dung 1 
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
1
2,5%
12,5%
25%
Nội dung 2
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1


1




Nội dung 3
Tính chia hết t...5%
45%
10%
100%
Tỉ lệ chung
45%
55%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 6
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Số tự nhiên
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Nhận biết:
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
1
(TN 1)




Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
 Nhận biết:
– Nhận biết được thứ tự th... nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Nhận biết:
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
1
(TN5)



– Nhận biết được số đối của một số nguyên.

1
(TN8)



– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên.

1
(TN3)



– So sánh được hai số nguyên cho trước.
1
(TN6)



Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.



3(TL 16)

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của...cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
2
(TN9, 10)



Vận dụng 
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.


1(TL17)


Nhận biết:
– Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng 
1(TN11)



Tổng

12
3
9
1
Tỉ lệ %

30%
15%
45%
10%
Tỉ lệ chung

45%
55%

ĐỀ BÀI
Câu 1: [NB]Trong các tập hợp sau, tập hợp nào ... 100.	D. – 102.
Câu 6: [NB]Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. – 11 > 9.	B. – 8< – 9.	C. – 7 < 0.	D. – 10 = 10
Câu 7 [NB] Trong các số: 11; 285; 697; 780. Số chia hết cho 5 là
 A. 11 B. 285 C. 780 D. 697
Câu 8: [NB]Số đối của -17 là: 
A. -17.	B. 17.	C. 71.	D. – 71.
Câu 9: [NB] Hình bình hành có tính chất nào sau đây? 
A. Hai cạnh đối song song B. Bốn cạnh bằng nhau.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau. D.Hai đường chéo bằng nhau
Câu 10: [NB]Hình thang cân có tính chất nào sau ... đ)
 So sánh và 
Câu 15: [VD] (1,5 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:
 a. 24.82 + 24.18 – 100
 b. (-26) + 16 + (-34) + 26
Câu 16: [VD] (1,5 điểm) 
 a. 3 + x = - 8
 b. 2x-5=17 
 c.(35 + x) - 12 = 27
Câu 17: [VD] (1,0) điểm)
Cho hình thang cân ABCD có độ dài cạnh đáy là AB = 4cm, độ dài cạnh đáy CD gấp đôi độ dài cạnh đáy AB, độ dài chiều cao AH = 3cm. 
a)Tính cạnh đáy CD
b)Tính diện tích hình thang cân ABCD.
Câu 18: (1,5 điểm) [VDC](1 điểm) Câu lạc bộ Tiếng Anh của một...nên < 
0,5
0,5
Câu 15
(1,5 điểm)
a. 24.82 + 24.18 – 100
= 24.(82 + 18) – 100
= 24.100 – 100
= 2400 – 100 = 2300
b) (-26) + 16 + (-34) + 26
= (-26) + 26 + 16 + (-34)
= 0 + 16 + (-34)
= - 18
0,25
0.25
0,25
0,25
0,25
Câu 16
(1,5 điểm)

a) 3 + x = - 8
x = - 8 - 3
x = -11
b)2x-5=17
2x =17+5
2x =22
x =11
c) (35 + x) - 12 = 27
35 + x = 27 + 12
35 + x = 39
x = 39 – 35
x = 4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Câu 17
(1,0 điểm)
a)Độ dài cạnh đáy CD là:
4 . 2 = 8 (cm)
b)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_6_canh_dieu.docx