Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Du

Câu 1: Cho các câu sau, chọn khẳng định đúng.

A. Các số 1; 2; 3; 0; −1; −2; −3 là các số nguyên âm.

B. Các số 0; −1; −2; −3 là các số nguyên âm.

C. Các số 1; 0; −1 là các số nguyên âm.

D. Các số −1; −2; −3 là các số nguyên âm.

Câu 2: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là:

A. B. C. D.

Câu 3: Ong là loài côn trùng có tổ chức xã hội rất cao. Ong có tập tính sống theo bầy đàn, mỗi

đàn đều có ong chúa, ong thợ, ong non và đều có sự phân công công việc rõ ràng. Một bánh

tổ ong bằng sáp mới xây chỉ nặng 150g có thể chứa đến 3kg mật ong mà không bị vỡ, cấu trúc

tổ ong là hình gì mà vừa có sức chứa tối đa lại có độ bền rất lớn?

pdf 11 trang Đặng Luyến 03/07/2024 16840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Du

Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Du
UBND QUẬN GÒ VẤP 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề có 04 trang) 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NH 2022 - 2023 
Môn: TOÁN - LỚP 6 
Ngày kiểm tra: Thứ Năm ngày 22/12/2022 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
ĐỀ BÀI 
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) 
Câu 1: Cho các câu sau, chọn khẳng định đúng. 
A. Các số 1; 2; 3; 0; −1; −2; −3 là các số nguyên âm. 
B. Các số 0; −1; −2; −3 là các số nguyên âm. 
C. Các số 1; 0; −1 là các số nguyên âm. 
D. Các số −1; −2; −3 là cá...: Cho hình thoi ABCD. Khẳng định nào sau đây SAI? 
A. Bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DA. 
B. Hai đường chéo bằng nhau: AC = BD. 
C. Hai đường chéo AC, BD vuông góc. 
D. Hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 
Câu 5: Số học sinh nam của các lớp khối 6 được cho trong bảng số liệu sau: 
Thông tin nào của bảng dữ liệu trên là chưa hợp lý? 
A. 22 B. 25 C. 30 D. −25
Câu 6: Điểm kiểm tra các môn học kì I của bạn Thành được ghi lại trong bảng sau: 
Môn Toán Văn Tiếng Anh K... 
2021 được cho ở bảng sau đây: 
Năm Số xe bán được 
2018 
2019 
2020 
2021 
 ( : 20 xe; : 10 xe) 
Hãy cho biết năm 2020, cửa hàng bán được bao nhiêu xe? 
A. 150 B. 160 C. 60 D. 50 
Câu 10: Dữ liệu nào KHÔNG đúng định dạng trong cột “địa chỉ” của bảng dữ liệu sau: 
Lớp 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 
Số học sinh nam 22 25 21 24 30 −25 
STT Họ và tên Địa chỉ 
1 Nguyễn Phương Quỳnh 758 Quang Trung 
2 Nguyễn Minh Châu 748/3 Thống Nhất 
3 Hồ Quang Đức 80/47 Phạm Văn Chiêu 
4 Phạm Thanh Thả... điểm) Thực hiện phép tính: 
3217: 3215 + 52.3 – 120 : 22 
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm x là số nguyên, biết: 
(x – 95) + 29 = 93 
Câu 3: (1,0 điểm) Hưởng ứng chương trình Sữa học đường với chủ đề “Chung tay vì một Việt 
Nam vươn cao”, công ty sữa ABC cần phân phối đến một trường học số hộp sữa nằm trong 
khoảng 600 đến 800 hộp. Nếu đóng số hộp sữa trên thành các thùng 12 hộp, thùng 16 hộp, thùng 
20 hộp thì vừa đủ. Tính số hộp sữa mà công ty ABC cần phân phối. 
Câu 4: (1,5 điểm) Cho các số ngu...n ném tạ, ném lao, ném tạ xích, 
khu nhảy sào kép, khu nhảy xa kép, 
a) Tính chu vi sân vận động Mỹ Đình? 
b) Tính diện tích sân vận động Mỹ Đình? 
Câu 7: (1,0 điểm) Điểm kiểm tra HK1 môn Toán của các bạn tổ 2 và tổ 3 của lớp 6A được lớp 
trưởng ghi nhanh như sau: 
3 6 8 8 9 9 9 10 8 8 
4 5 9 9 7 7 7 5 5 9 
a) Hãy lập bảng thống kê điểm kiểm tra HK1 môn Toán của các bạn tổ 2 và tổ 3 của lớp 6A. 
b) Có bao nhiêu bạn đạt điểm 10 ? 
Câu 8: (0,5 điểm) Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượ...4 – 30 = 54 
0,25 
0,25 
2 (x – 95) + 29 = 93 
 (x – 95) + 29 = 729 
x – 95 = 729 – 29 = 700 
x = 700 + 95 =795 
0,25 
0,25 
3 Số hộp sữa mà công ty ABC cần phân phối là bội chung của 12, 16 và 20. 
Tính đúng: BCNN(12,16,20) = 240 
BC(12,16,20) = B(240)={0; 240; 480; 720; 960; } 
Vì số hộp sữa nằm trong khoảng 600 đến 800 hộp nên số hộp sữa mà 
công ty ABC cần phân phối cho trường là 720 hộp. 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
4 a) –5; –3; 0; 2; 4 
b) Biểu diễn đúng 
0,75 
0,75 
5 a)...IỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 6 
TT 
Chương 
Chủ đề 
Nội dung/đơn vị kiến thức 
Mức độ đánh giá 
Tổng % 
điểm 
Tổng 
TG 
(ph) 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 
TN KQ TG TL TG 
TN 
KQ 
TG TL TG 
TN 
KQ 
TG TL TG 
TN 
KQ 
TG TL TG 
1 
Số tự 
nhiên 
 (24 tiết) 
Số tự nhiên. Các phép tính với số tự 
nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ 
tự nhiên 
2 
(TL1, 
2) 1,0đ 
10P 
2,0 
(20 %) 
25P 
Tính chia hết trong tập hợp các số tự 
nhiên. Số ngu...TN3) 
0,25đ 
2P 
2,0 
(20%) 
12P 
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 
hành, hình thang cân 
1 (TN4) 
0,25đ 
2P 
2 
(TL 
6a, 
6b) 
1,0đ 
8P 
 4 
Một số 
yếu tố 
thống 
kê. 
(10 tiết) 
Thu thập và tổ chức dữ liệu. 2 (TN5, 
10) 0,5 đ 
4P 
2,0 
(20%) 
25P Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các 
bảng, biểu đồ. 
2 (TN6, 
9) 0,5 đ 
4P 
2 (TL 
8a, 8b) 
0,5đ 
7P 
2 (TL 
7a, 7b) 
1,0đ 
10P 
Tổng: Số câu: 
 Điểm: 
12 
3,0 
24P 
2 
1,0 
8P 
6 
3,0 
23P 
4 
...biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 
Thông hiểu: 
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập 
hợp số tự nhiên. 
–Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện 
được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ 
tự nhiên. 
Vận dụng: 
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,phân phối của 
phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. 
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện 
được các phép nhân...hung 
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và 
bội. 
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợpsố. 
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. 
– Nhận biết được phân số tối giản. 
Vận dụng: 
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn 
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường 
hợp đơn giản. 
Vận dụng cao: 
–Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề 
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_6_truong_thcs_nguyen_du.pdf