Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch

Câu 1: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố ?

 A. 43 B. 39

 C. 23 D. 59

Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:

 A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa

 B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa

 C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia

 D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ

Câu 3: Số nào lớn nhất trong các số sau: - 13; 0; - 10; 5 ?

 A. – 10 B. – 13

 C. 0 D. 5

Câu 4: Kết quả của phép tính là:

 A. 100 B. 28

 C. – 100 D. – 28

 

docx 18 trang Đặng Luyến 03/07/2024 15300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch

Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 6
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1

Số tự nhiên 
(20 tiết)
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
1
(TN2)
0,25 đ



1
(TN12)
0,25đ




 4
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số ... hình vuông, lục giác đều.
1 (TN6)
0,25đ


1
(TL 5a)
0,5 đ





2
Hình chữ nhật, Hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân.
1 (TN5)
0,25đ







Chu vi và diện tích



1
(TL 5b) 
1 đ





4
Một số yếu tố thống kê.
(13 tiết)
Thu thập và tổ chức dữ liệu.
1
(TN7)
0,25 đ








1,5
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.
1
(TN 8)
0,25 đ


2
(TL 6a,b) 1,0đ




Tổng:	Số câu
Điểm
8
2,0
1
0,5
2
0,5
5
3,0
2
0,5
3
3,5



10,0
Tỉ lệ %
45%
30 %
25%

100%
Tỉ lệ chung
75...ực hiện các phép tính.
1TN 
(TN2)



Thông hiểu:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.




Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai lu...có dư.




Thông hiểu:
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
Tìm được ƯC, ƯCLN , BC, BCNN của hai số tự nhiên


1TL
(TL 2a,b)



Vận dụng :
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).


1TL
(TL4)

2
Số nguyên
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Nhận biết:
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số ng...N4)



Thông hiểu:
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.

1TN (TN11) 
 1TL
(TL3 a)


Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên.



 1TL
(TL3 b)

HÌNH HỌC VÀ ...nh chu vi và diện tích của các hình đặc biệt: tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình bình hành.


1TL
(TL 5b)


Vận dụng :
Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên( ví dụ tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt)
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
4
Một số yếu tố thống kê
Thu thập và tổ chức dữ liệu.
Nhận biết:
Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
2TN...an: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố ?
	A. 43 	B. 39
	C. 23	D. 59
Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
	A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa	
	B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
	C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia	
	D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
Câu 3: Số nào lớn nhất ...e bán được của các năm từ năm 2016 đến năm 2020 được cho ở bảng sau đây:
 (  10 xe;  5 xe )
Em hãy cho biết tổng số xe bán được từ năm 2016 đến năm 2020 ?
A. 27	 B. 72	
C. 270	 D. 27,5
Câu 8: Cho bảng thu thập nhiệt độ của các học sinh lớp 6A. Học sinh nào có nhiệt độ cơ thể không hợp lý trong bảng dữ liệu sau:
Tên HS
My
Nhân
Lam
Huy
Nguyên
Phương
Như
Thảo
Tâm
Nhiệt độ( 0C)
37
36
36,7
37,5
- 37
37,1
36,5
36,7
37,3
 
 A. Nguyên	 B. Thảo	
 C. Nhân	 D. Tâm.
Câu 9: Bốn chiếc đồng hồ reo chu...2500	B. 4950
	 C. 5000	D. 2475
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 0 ; -15; 15; -39; 85; -60.
Bài 2: a) (0,75 điểm) Tìm ước chung của 180 và 150.
 b) (0,75 điểm) Tìm các chữ số a, b sao cho số chia hết cho 2; 5 và 9.
Bài 3: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Bài 4: (1,5 điểm) Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 tham quan trải nghiệm tại Khu sinh thái Huyện Cần Giờ. Khi xếp học sinh vào các xe 30 chỗ, 45...ao nhiêu viên gạch để có thể lát kín nền nhà đó ?
Bài 6: (1,0 điểm) Số liệu điểm kiểm tra môn Toán giữa học kỳ I của lớp 6 A được ghi bằng bảng dữ liệu như sau:
7
7
6
3
3
5
7
9
9
10
8
8
9
5
6
5
5
3
5
6
7
4
10
8

 a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
 b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết lớp 6A có bao nhiêu thành viên ? 
-------------HẾT--------------
 	HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng 0,25 điể

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_6_truong_thcs_pham_ngoc_t.docx