Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)
vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Số bé nhất trong các số 23478; 243789; 234879; 289743: (0,5 điểm) (M1)
A. 289743 B. 234789 C. 243789 D. 234879
Câu 2 : Số nào dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ? (0,5 điểm) (M1)
A. 93574 B. 17932 C. 29687 D. 80296
Câu 3 : Kết quả của phép nhân 125 x 428 là: (0,5 điểm) (M2)
A. 53400 B. 53500 C. 35500 D. 53005
Câu 4: Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số : (0,
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)
Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên học sinh: .......................................................................................... Lớp 4 ............... Trường Tiểu học Tân Lập. I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Số bé nhất trong các số 23478; 243789; 234879; 289743: (0,5 điểm) (M1) A. 289743 B. 234789 C. 243789 D. 234879 Câu 2 : Số nào dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ? (0,5 điểm) (M1) A. 93574 B. 17932 C. 29687 D. 80296 Câu 3 : Kết quả của phép nhân 125 x 428 là: (0,5 điểm) (M2) A. 53400 B. 53500 C. 35500 D. 53005 Câu 4: Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số : (0,5 điểm) (M1) A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số Câu 5: Một hình vuông có chu vi là 16m. Diện tích là: ( 1 điểm) (M3) A. 16 m2 B. 16 m C. 32 m2 D. 32 m Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 tấn 15 kg = kg là: ( 1 điểm) (M2) A. 5105 B. 5051 C. 5501 D. 5015 II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) (M1; M2) a, 45587 + 21706 b, 746215 – 41102 c, 235 x 108 d, 3520 : 15 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) (M2) a) 490 x 365 – 390 x 365 b) 2364 + 37 x 2364+ 63 ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. Câu 3: Tìm x: (1 điểm) (M2) a, x x 40 = 25600 b, x x 90 = 37800 ............................................................................................................................................................................. Câu 4: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? ( 2 điểm) (M2) ............................................................................. Câu 5: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (1 điểm) (M4) .. ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1 đến câu 6: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B C A D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: HS đặt đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Câu 2 : (1đ) Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm a) 490 x 365 – 390 x 365 b) 2364 + 37 x 2364 + 63 = (490 – 390) x 365 = 2364 x (37 + 63) = 100 x 365 = 2364 x 100 = 36500 = 236400 Câu 3: (1đ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a, x x 40 = 25600 b, x x 90 = 37800 x = 25600 : 40 x = 37800 : 90 x = 640 x = 420 Câu 4: (2đ) Bài giải Tuổi của mẹ là: (57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) (1 đ) Tuổi của con là: 45 – 33 = 12 (tuổi) (0, 5 đ) Đáp số: mẹ: 45 tuổi; con: 12 tuổi (0, 5 đ) Câu 5: (1 điểm) Gọi số cần tìm là a5bc, vì đây là số chia hết cho cả 2 và 5 nên c = 0, để đảm bảo đây là số lớn nhất theo yêu cầu đề bài thì a = 9, còn lại b = 8. Vậy số cần tìm là: 9580 (HS viết luôn số cho 0.5 đ)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc