Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Trường tiểu học Võ Văn Kiệt (Có đáp án)

 B. C. D.

Câu 3: Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm)

A. 4,18 B. 418,100 C.0,418 D. 0,0418

Câu 4: Kết quả của phép tính 389,129 x 100 là: (0,5 điểm)

 A. 38,9129 B. 389129 C. 38912,9 D. 3891,29

Câu 5: Công thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều

doc 5 trang Bảo Anh 11/07/2023 20720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Trường tiểu học Võ Văn Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Trường tiểu học Võ Văn Kiệt (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Trường tiểu học Võ Văn Kiệt (Có đáp án)
TRƯỜNG TH VÕ VĂN KIỆT	 Thứ ..ngày  tháng .. năm 20
Lớp 5:. 	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I –LỚP 5
Họ tên:	 Năm học: 2020 – 2021
Đề chính thức
	 MÔN: TOÁN
 Thời gian: 40 phút ( không tính thời gian phát đề)
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thập phân có chín mươi sáu đơn vị, hai phần mười năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là: 
(0,5 điểm) 
 A. 96,253 B. 96,53 C. 9,6530 D. 965,23
Câu 2: Chữ số 5 trong số thập phân 41,254 có giá trị là: (0,5 điểm) 
 A. B. C. D. 
Câu 3: Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm) 
A. 4,18 B. 418,100 C.0,418 D. 0,0418 
Câu 4: Kết quả của phép tính 389,129 x 100 là: (0,5 điểm) 
	 A. 38,9129 	 B. 389129 C. 38912,9	 D. 3891,29
Câu 5: Công thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng a, chiều dài bằng b là: (0,5 điểm) 
A. a x b 	B. a + b 	 C. a + b x2	 D. (a + b) x2
Câu 6: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m thì diện tích của khu đất đó là: (0,5 điểm) 
 A. 150 m2 B. 35 m2 C. 300 m2 D. 5 m2 
Câu 7: 1,057 tấn = ...kg. Số thích hợp để điền vào dấu chấm là: (0,5 điểm) 
 A. 1570 B. 1507 C. 1057 D. 157 
 Câu 8: Lớp 4 có 32 học sinh, cuối học kì I có 25 % học sinh được khen thưởng. Số học sinh được khen thưởng là: (0,5 điểm) 
 A. 6 em B. 8 em C. 12 em D. 25 em.
 II. Phần Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
589,67 – 295,48 b) 12,7 4,5 c) 26,4: 2 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm ) 
 a. 6m2 2 dm2 = . . . . . m2 b. 12m2 22 dm2 = . . . . . m2 
	Câu 11: Lớp 5 có tất cả 30 học sinh, trong số học sinh nam chiếm 40% số học sinh cả lớp. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp đó? (2 điểm) 
Bài giải
........................................................................................................................................
Câu 12: Tính. (1điểm) (Mức 3)
75,6: 4 + 22,82 x 2
.......................................................................................................................................
*******************Hết *******************
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ VĂN KIỆT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN LỚP 5
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
2
1
2
1
4
2
Câu số
Số điểm
1,0
2,0
1,0
1,0
2,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
Số điểm
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
2
Câu số
Số điểm
0,5
0,5
1,0
Giải bài toán về tỉ số phần trăm. 
Số câu
1
1
Câu số
Số điểm
2,0
2,0
Tổng số câu
4
1
4
2
1
8
4
Tổng số điểm
2,0
2,0
2,0
3,0
1,0
4,0
6,0
Tỉ lệ % điểm
40%
50%
10%
40%
60%
 Ia Dơk, ngày .thángnăm 20.
 BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI LẬP
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán lớp 5 cuối học kì I
NỘI DUNG
ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng (0,5 điểm)
4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
D
D
C
C
B
Điểm
(0,5)
(0,5)
(0,5)
(0,5)
(0,5)
(0,5)
(0,5)
(0,5)
II. PHẦN TỰ LUẬN:
6 điểm
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) (Mức 1)
 589,67 – 295,48 12,7 4,5 
x
-
 589,67 12,7 
 295,48 4,5 
 294,19 635 
 508 
 57,15
Mỗi ý trả lời đúng được (1,0 điểm)
2 điểm
Câu 10: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm ) (Mức 3) 
 a. 7m2 5 dm2 =7,05 m2 b. 17m2 34 dm2 = 17,34 m2
Mỗi ý trả lời đúng được (0,5 điểm)
1 điểm
Câu 11: Bài giải
 Số học sinh nam là: (0,25đ)
 25 x 40 : 100 = 10 (học sinh) (0,5đ)
 Số học sinh nữ là (0,25đ )
 25 – 10 = 15 (học sinh) (0,5đ)
 Đáp số: Nam: 10 học sinh; (0,25 đ)
 Nữ: 15 học sinh. (0,25 đ)
Lưu ý : Học sinh có thể giải theo cách khác nhau nhưng cố kết quả đúng vẫn được tính điểm.
2 điểm
Câu 12: Tính. (1điểm) (Mức 3)
75,6 : 4 + 22,82 x 2
 = 18,9 + 45,64
 = 64,54
1 điểm
Chuyên môn duyệt Khối trưởng Người ra đề 
 Nguyễn Văn Linh

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_truong_tieu_hoc_vo.doc