Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Anh Xuân

Câu 1. Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, trong các cách viết sau, cách viết nào là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Các số nguyên tố lớn hơn 10, nhỏ hơn 20 là:

A. 11; 13; 17; 19 B. 11; 13; 15; 19 C. 11; 13; 15; 17 D. 11; 13; 15; 17; 19.

Câu 3: Các điểm H và K ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?

 -3 H 0 K 2 3

A. -1 và 2 B. 2 và 4 C. -2 và 1 D. -2 và 4

Câu 4. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5?

A. 4352 B. 3610 C. 2533 D. 4142

 

docx 9 trang Đặng Luyến 03/07/2024 15100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Anh Xuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Anh Xuân

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Anh Xuân
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1

Số tự nhiên (24 tiết)
Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
(TN1)
0,25 đ
1
(TL2) 0,5đ

1 
(TL3) 1,0đ
1
(TN12)
0,25đ




2,5 
(25%)

Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
1 (TN2)
0,25đ

1
(TN9)
... thang cân.
1 (TN6)
0,25đ




1
(TL6) 1,5đ



4
Một số yếu tố thống kê. (10 tiết)
Thu thập và tổ chức dữ liệu.
2
(TN7,8)
0,5 đ








1,5
(15%)
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.





1
(TL7) 
1,0đ


Tổng:	Số câu
Điểm
8
2,0
3
1,5
3
0,75
3
3,0
1
0,25
3
2,5



10,0
Tỉ lệ %
35%
37,5%
27,5%
0%
100%
Tỉ lệ chung
72,5%
27,5%
100%
Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
SỐ...tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
1TN
(TN1)
1TL
(TL2)
1TL
(TL3)
1TN
(TN12)


Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung... cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
1TN
(TN2)

1TN
(TN9)



2
Số nguyên
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Nhận biết:
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
– Nhận biết được số đối của một số nguyên.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
– Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn.
Thông hiểu:
– Bi...ủa phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
1TN
(TN4)
1TL
(TL4a)

1TN
(TN11)
1TL
(TL4b)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
3
Các hình phẳng trong thực tiễn
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
Nhận biết: 
Nhận dạng về tam giác đều, hìn... dữ liệu.
Nhận biết:
– Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
2TN
(TN7,8)



Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. 
Thông hiểu:
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).



1TL
(TL7)


	UBND QUẬN TÂN PHÚ	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
	TRƯỜNG THCS LÊ ANH XUÂN	NĂM HỌC: 2022 – 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)
	Môn: TOÁN – Lớp 6
	Thời gian: 90 phút 
	(không kể thời gian phát đề) 
I. T...ố nào chia hết cho cả 2 và 5?
A. 4352	B. 3610	C. 2533	D. 4142
Câu 5: Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều:
Hình 1	Hình 2 	Hình 3	 Hình 4
A. Hình 2	B. Hình 4	C. Hình 1	D. Hình 3
Câu 6: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm, 20 cm thì diện tích hình thoi là:
A. 300 cm2	B. 150 cm2	C. 70 cm2	D. 150 m2 
Câu 7: Bách liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia đình, được dãy dữ liệu như sau: 
 
 
 

Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia ...ếp theo thứ tự giảm dần:
A. {-2022; -10; 0; 3; 2023}	B. {2023; 3; 0; -2022; -10}
C. {2023; 3; 0; -10; -2022}	D. {-10; -2022; 0; 3; 2023}
Câu 11: Chọn kết quả của biểu thức sau: 
A. 8	B. 2	C. –8	D. –14
Câu 12: Một lớp học có 45 học sinh, mỗi bàn ngồi nhiều nhất 2 học sinh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bộ bàn ghế để đủ chỗ cho 45 bạn ngồi.
A. 45	B. 47	C. 22	D. 23
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho tập hợp C = {x Î Z/ –1 ≤ x < 3}. Em hãy viết tập hợp C bằng cách li... mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 50 m và chiều rộng là 15 m.
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh đất hình chữ nhật.
b) Ông A mua thêm mảnh đất của ông B kế bên. 
Và gom lại thành một mảnh đất lớn như bản vẽ.
 Tính diện tích đất của ông A ới mua thêm?
Câu 7. (1,0 điểm) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số học sinh yêu thích các bãi biển của lớp 6A được cho trong bảng thống kê sau:
Bãi biển
Nha Trang
Long Hải
Phan Thiết
Mũi Né
Số học sinh yêu thích
14
9
4
3

---HẾT---
	UBND QUẬN TÂN PHÚ	HƯỚNG ...-x=-2
 x=4--2
 x=6

0,25
0,25
0,25
0,25
5
(1,0đ)
Gọi x (hàng) là số hàng nhiều nhất mà đội nghi thức có thể xếp được. (x thuộc N*)
Theo đề: 28⋮x36⋮xx lớn nhất
Nên x = ƯCLN (28;36)
. 28=22.7
. 36=22.32
. ƯCLN (28;36) = 22=4
Vậy đội nghi thức xếp được nhiều nhất là 4 hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
6
(1,5đ)
Chu vi khu vườn hình chữ nhật là:
(15 + 50).2 =130 m
Diện tích khu vườn hình chữ nhật là:
15. 50 = 750 m2
0,5
0,5 
Đáy lớn mảnh đất hình thang là:
35-15 = 20 m
Chiều cao m

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_6_truong_thcs_le_anh_xuan.docx