Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lí Tự Trọng

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)

Mỗi câu sau ây u có 4 lựa ch n, trong ó chỉ có

một phương án úng. ãy ghi phương án em cho là

 úng vào giấy làm bài kiểm tra.

Ví d : Câu 1: Em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi

là Câu 1: A.

Câu 1. Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu

tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên" là số nào

trong các số sau đây?

A. – 1776. B. 776.

C. – 776. D. 1776.

Câu 2. hiệt ộ buổi trưa ở Luân Đ n là 4oC. Khi v

 êm, nhiệt ộ giảm xuống 10oC so với buổi trưa. ỏi

nhiệt ộ v êm ở Luân Đ n là bao nhiêu ộ C?

A. 14 oC B. 6 oC

C. -6 oC D. -14 oC.

pdf 6 trang Đặng Luyến 03/07/2024 15960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lí Tự Trọng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lí Tự Trọng

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lí Tự Trọng
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức 
Mức độ đánh giá Tổng 
% 
điểm 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 
TN TG TL TG TN TG TL TG TN TG TL TG TN TG TL TG 
1 
Số tự 
nhiên 
(20 tiết) 
Các phép tính với số tự 
nhiên. Phép tính luỹ thừa 
với số mũ tự nhiên 
2 
1Đ 
14p 
20 
Tính chia hết trong tập 
hợp các số tự nhiên. Số 
nguyên tố. Ước chung và 
bội chung 
1 
1Đ 
15p 
2 
Số 
nguyên 
(14 tiết) 
Số nguyên âm...
thống kê 
(8 tiết) 
Thu thập, phân loại, biểu 
diễn d liệu theo các tiêu chí 
cho trước 
1 
0,25Đ 
2,5p 
25 
M tả và biểu diễn d liệu 
trên các bảng, biểu ồ 
3 
0,75Đ 
7,5p 
1 
0,5Đ 
5p 
 nh thành và giải quyết vấn 
 ơn giản xuất hiện từ các 
số liệu và biểu ồ thống kê 
 ã có 
1 
1Đ 
7p 
Tổng: Số câu 
Điểm 
12 
3Đ 
1 
1Đ 
0 
0Đ 
4 
3Đ 
0 
0Đ 
3 
2Đ 
0 
0Đ 
1 
1Đ 
12TN 
9TL 
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 
Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 
Chú ý: Tổng tiết : ...tính toán. 
– Thực hiện ược phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực 
hiện ược các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số 
với số mũ tự nhiên. 
– ận d ng ược các tính chất của phép tính (kể cả phép tính 
luỹ thừa với số mũ tự nhiên) ể tính nh m, tính nhanh một 
cách hợp lí. 
– Giải quyết ược nh ng vấn thực tiễn (đơ iản, quen 
thuộc) gắn với thực hiện các phép tính ví d : tính ti n mua 
sắm, tính lượng hàng mua ược từ số ti n ã có, ...). 
2TL 
(TL1,2) 
Tính chia hết trong 
...toán thực tiễn. 
4TN 
(TN1,2,3,4) 
Thông hiểu: 
– Biểu diễn ược số nguyên trên tr c số. 
– So sánh ược hai số nguyên cho trước. 
2TL 
(TL4,5) 
Các phép tính với số 
nguyên. Tính chia 
hết trong tập hợp 
các số nguyên 
 i 
– Nhận biết ược quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội 
trong tập hợp các số nguyên. 
2TN 
(TN5,6) 
1TL 
(TL6) 
3 
Các 
hình 
phẳng 
trong 
thực 
tiễn 
Tam giác u, h nh 
vu ng, l c giác u 
 i 
– hận dạng ược tam giác u, h nh vu ng, l c giác u. 
1TN...u vi ho c diện tích của một số ối 
tượng có dạng c biệt nói trên,...). 
1TL 
(TL7) 
4 
Một số 
yếu tố 
thống 
kê 
Thu thập, phân loại, 
biểu diễn d liệu theo 
các tiêu chí cho trước 
 i 
– hận biết ược tính hợp lí của d liệu theo các tiêu chí ơn 
giản. 
1TN 
(TN9) 
M tả và biểu diễn d 
liệu trên các bảng, 
biểu ồ 
 i 
– Đ c ược các d liệu ở dạng bảng thống kê; biểu ồ tranh; 3TN 
(TN10,11,12) 
Thông hiểu: 
– M tả ược các d liệu ở dạng bảng thống kê; biểu ồ tranh; 
1TL 
(...làm bài trên giấy kiểm tra) 
ĐỀ BÀI 
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) 
Mỗi câu sau ây u có 4 lựa ch n, trong ó chỉ có 
một phương án úng. ãy ghi phương án em cho là 
 úng vào giấy làm bài kiểm tra. 
Ví d : Câu 1: Em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi 
là Câu 1: A. 
Câu 1. Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu 
tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên" là số nào 
trong các số sau đây? 
A. – 1776. B. 776. 
C. – 776. D. 1776. 
Câu 2. hiệt ộ buổi trưa ở Luân Đ n là 4oC. Khi v 
 êm... khẳng ịnh úng. 
A. 3 là ước của -8. B. 8 là bội của -8. 
C. 16 là ước của -8. D. 0 là ước của -8. 
Câu 7 Trong các h nh sau, h nh nào là h nh l c giác 
 u ? 
Hình A Hình B 
 Hình C Hình D 
A. Hình A B. Hình B 
C. Hình C D. Hình D 
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng ịnh nào 
sau ây K Ô ĐÚ v h nh b nh hành? 
A. Hai cạnh AB và DC bằng nhau. 
B. Hai cạnh AD và BC song song. 
C. Hai đường chéo AC và BD bằng nhau. 
D. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại trung điểm 
của mỗi đường. 
... quan chuyến i thực tế của các 
lớp khối 6. 
B. Số máy cày của 5 xã ở huyện Tân iệp. 
C. Thân nhiệt ộ C) của bạn An trong cùng khung 
gi 7h sáng của các ngày trong tuần. 
D. Phương tiện ến trư ng của các bạn trong lớp 6A. 
Câu 12. Xếp loại hạnh kiểm của h c sinh lớp 6B cho 
bởi bảng thống kê sau 
Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình 
Số h c sinh 30 6 2 
Số h c sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên là 
A. 6 B. 8 
C. 36 D. 38 
PHẦN 2: TỰ LUẬN. (7,0 điểm) 
Bài 1 (1 điểm): 
a) Thực hiện p... cuốn th lại dư. Tính số lượng 
sách tham khảo của trư ng T CS Mai Khôi. 
Bài 5 ( 1 điểm): Một mảnh ất h nh ch nhật có chu 
vi bằng 36 m. Chi u rộng của h nh ch nhật bằng 8m. 
Tính chi u dài và diện tích của mảnh ất h nh ch 
nhật ó. 
Bài 6 (1,5 điểm): Biểu ồ tranh dưới ây cho biết số 
xe ạp bán ược trong tháng 11 năm 2022 của cửa 
hàng A. 
MÀU XE ĐẠP SỐ XE ĐẠP 
Đỏ 
Vàng 
Xanh dương 
Xanh lá 
Trắng bạc 
 = 10 chiếc xe; = 5chiếc xe 
a) ãy lập bảng thống kê tương ứng. 
b) Tính tổng...ác số nguyên trên theo thứ tự tăng dần: -3; -2; 0; 1; 2 0,75 
b) Biểu diễn các số nguyên trên cùng một tr c số. 
 0,75 
Bài 3 ( 1 điểm): Liệt kê tất cả các ước của số nguyên - 4. 
Các ước của số nguyên - 13 là: -1; 1; -13; 13. 0,25x4 
Bài 4 ( 1 điểm): iải 
Số sách tham khảo của trư ng T CS Mai Kh i là bội chung của 12 và 15. 0,25 
Ta có: BCNN(12, 15) = 60 
BC(12, 15) = B(60) 
= { 0; 60; 120; 180; 240; 300; 360; 420; 480; ...} 0,25 
 số lượng sách tham khảo có khoảng từ 320 ến 450 cuốn 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_6_truong_thcs_li_tu_trong.pdf