Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - TrườngTHCS Trương Công Định

Câu 1. Kết quả của 25 là:

A. 10

B. 16

C. 32

D. 64

Câu 2. Trong các số 203; 581; 3174; 1003. Số chia hết cho 3 là:

A. 203

B. 581

C. 1003

D. 3174

Câu 3. Số đối của 123 là:

A. 123

B. 123

C.132

D. 123

Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 4 là:

A. Ư(4) = {1; 2; 4}

B. Ư(4) = {– 4;– 2; –1; 1; 2; 4}

C. Ư(4) = {– 1; –2; –4}

D. Ư(4) = {– 4;– 2; –1; 0; 1; 2; 4}

pdf 7 trang Đặng Luyến 03/07/2024 15720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - TrườngTHCS Trương Công Định", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - TrườngTHCS Trương Công Định

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - TrườngTHCS Trương Công Định
UBND QUẬN BÌNH THẠNH 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 
MÔN TOÁN LỚP 6 
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: 
Câu 1. Kết quả của 25 là: 
A. 10 
B. 16 
C. 32 
D. 64 
Câu 2. Trong các số 203; 581; 3174; 1003. Số chia hết cho 3 là: 
A. 203 
B. 581 
C. 1003 
D. 3174 
Câu 3. Số đối của 123 là: 
A. 123 
B. 123 
C.132 
D. 123 
Câu 4. T...a mỗi đường. 
Câu 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: 
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Số HS 0 0 0 1 8 8 9 5 6 3 
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 8 trở lên) là: 
A. 11 
B. 6 
C. 14 
D. 9 
Câu 8. Cửa hàng bán em thu thập thông tin số ly em bán được trong m t ngày bằng bảng dữ liệu 
sau: 
 oại em Vani Socola ừa Dâu S u ri ng Đậu đỏ à ph 
Số em bán được 5 13 43 1,6 9 –7 0 
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là:
 A. 1,6; 7 
 B. 7 
C...gân 150 000 đồng và được chị trả lại 24 000 đồng. Hỏi 
giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhi u? 
A. 4000đ 
B. 3000đ 
C. 5000đ 
D. 6000đ 
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 
Câu 1. (1,5 điểm) 
a. iệt ba số lẻ li n tiếp là số nguy n tố. 
b. Sắp xếp các số nguy n sau theo thứ tự tăng d n: 22; – 9; 39; – 13 
c. Viết tập hợp A gồm các ước tự nhi n của 15 
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 
a. 34 32 2 05 : 5 3 .8 2023 
b.  3140 : 123 9 32 . 5 2 .8 
Câu 3. (1,75 điểm): 
a. Tìm x b... tính chu vi mảnh vườn đó. 
b. ho biết cứ 3m2 đất rải đủ hết 1 túi hạt giống. Hỏi nếu rải hạt giống cả mảnh vườn này thì c n 
bao nhi u túi hạt giống? 
Câu 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ c t kép biểu 
diễn số học sinh giỏi của lớp 6A1. Từ biểu đồ 
trên, em hãy cho biết : 
a. Trong học ì 1, tổ nào có số học sinh 
giỏi nhiều nhất? 
b. Tính tổng số học sinh giỏi của cả lớp 
trong học ỳ 2? 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 
MÔN TOÁN LỚP 6 
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 
1 2 3 4 ...123 9 160 8.8 0.25 
 140 : 123 151 64 0.25 
140 : 28 64 
5 64 69 0.25 
Câu 3. (1,75 điểm): 
a) Tìm x biết x – 10 = 4  ( –5) 0.75 
x – 10 = –20 0.25 
x = –20 + 10 0.25 
x = –10 0.25 
b) M t trường TH S tổ chức cho học sinh hối 6, 7 đăng ý tham gia tiết học “trải nghiệm sáng 
tạo” tại Thảo c m vi n. Trong ngày đi, nhà trường sắp xếp 30 em hay 36 em hay 45 em l n 
m t xe thì đều vừa đủ hông thừa học sinh nào.Tính số học sinh hối 6, 7 của trường đăng ý 
tham gia tiết học biết rằng số h... hãy tính chu vi mảnh vườn đó. 0.5 
 hu vi mảnh vườn: (15 + 6).2 = 42(m) 0.5 
b. ho biết cứ 3m2 đất rải đủ hết 1 túi hạt giống. Hỏi nếu rải hạt giống cả mảnh vườn này thì c n 
bao nhi u túi hạt giống? 0.75 
 iện tích mảnh vườn: (15 . 6) = 90(m2) 0.5 
Số túi hạt giống c n: 90 : 3 = 30 (túi) 
Câu 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ c t kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A1. Từ biểu đồ trên, em 
hãy cho biết : 
a) Trong học ì 1, tổ nào có số học sinh giỏi nhiều nhất? 0.5 
Tổ 3 0.5 
b) Tính tổn...12) 
0,25 
32,5 Tính chia hết trong tập 
hợp các số tự nhiên. Số 
nguyên tố. Ước chung 
và bội chung 
1 
(TN2) 
0,25 
3 
(TL1, 
2, 3) 
1,5 
1 (TL7) 
1 
2 
Số 
nguyên 
(15 tiết) 
Số nguyên âm và tập hợp 
các số nguyên. Thứ tự 
trong tập hợp các số 
nguyên 
1 
(TN3) 
0,25 
1 
(TN9) 
0,25 
32,5 
Các phép tính với số 
nguyên. 
Tính chia hết trong tập 
hợp các số nguyên 
1 
(TN4) 
0,25 
1 
(TN10) 
0,25 
1 
(TL6) 
0,75 
2 (TL4, 
5) 
1,5 
3 
Các 
hình 
p...
2 
3 
2 
1 
1,0 
10 
10,0 
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 
Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) 
Câu1. (1,5 điểm) 
d. Liệt kê ba số lẻ liên tiếp là số nguyên tố hay liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 13. 
e. Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần hay tăng dần. VD: 12; –4; 9; –11 
f. Viết tập hợp A các ước tự nhiên của một số. 
Câu 2. (1,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức (có 2 bài). VD: 
a. {100: [45 – 45: (–9)] – 32}. 5 – 2. 52 
b. 2
29 
:2
26
 + 3. 5
2
.... (1,25 điểm) Bài toán thực tiễn về hình học trực quan các hình phẳng. 
 VD: Một mảnh vườn dùng để trồng rau có dạng hình chữ nhât với độ dài hai cạnh là 12m và 5m. 
c. Em hãy tính chu vi, diện tích mảnh vườn đó. 
d. Cho biết cứ 4m2 đất rải đủ hết 1 túi hạt giống. Hỏi nếu rải hạt giống cả mảnh vườn này thì cần bao 
nhiêu túi hạt giống? 
Câu 5: (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A1. 
Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết : 
c. Trong tổ 2, Số học sinh giỏi của học

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_6_truongthcs_truong_cong_dinh.pdf