Đề kiểm tra cuối kỳ học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường Trung học cơ sở Cửu Long

Câu 1: Số nào sau đây là số nguyên tố

A. 1 B. 2 C. 4 D. 6

Câu 2. Số đối của 9 là:

A. 8. B. -9. C. 9. D. -10.

Câu 3: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là

A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa

B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa

C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia

D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ

Câu 4: Số nào lớn nhất trong các số

A. B. C. D.

Câu 5: Kết quả của phép tính là

A. B. C. D.

pdf 5 trang Đặng Luyến 03/07/2024 14920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường Trung học cơ sở Cửu Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường Trung học cơ sở Cửu Long

Đề kiểm tra cuối kỳ học kỳ I - Môn: Toán 6  - Trường Trung học cơ sở Cửu Long
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
CỬU LONG
ĐỀ HN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Câu 1: Số nào sau đây là số nguyên tố
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 2. Số đối của 9 là:
A. 8. B. -9. C. 9. D. -10.
Câu 3: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừ....
Câu 8: Trong một buổi học Toán, cô giáo yêu cầu Trang nói về các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
mà Trang đã học. Trang liệt kê được dãy dữ liệu như sau: “cộng, trừ, nhân, hình bình hành”. Em hãy
cho biết trong các dữ liệu được nêu ra thì dữ liệu nào không hợp lí?
A. Nhân B. Hình bình hành C. Cộng D. Trừ
Câu 9: Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau:
Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 25 B. 3 C. 2 D. 30
Câu 10: Danh sách học sinh... kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 12; –4; 9; –11
c. Viết tập hợp các ước của 6.
Câu 2. (1,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức 
a. 568 – [5 (17– 9) + 18] 
b.
Câu 3. (1,75 điểm)
a. Tìm, x biết x – 28 = –3.
b. Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, đều vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A
biết rằng số học sinh trong khoảng 30 đến 40 em.
Câu 4. (1,25 điểm) Một mảnh vườn dùng để trồng rau có dạng hình chữ nhât với ...iều hơn tỉnh Bình Định bao nhiêu tấn cá ngừ
HẾT
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
TT Chủ 
đề
Nội dung/Đơn vị 
kiến thức
Mức
độ
đánh
giá
Tổng 
% 
điểm
Nhận biết Thônghiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Số tự
nhiên
(24
tiết)
Số tự nhiên. Các
phép tính với số
tự nhiên. Phép
tính luỹ thừa với
số mũ tự nhiên
1
(TN1)
0,25
1
(TN12)
0,25
32,5Tính chia hết trong
tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên
tố. Ước chung và
bội c...nh,
hình thang cân.
1
(TN6)
0,25
1 (TL8)
0,75
1 (TL9)
0,5
4
Một số
yếu tố
thống
kê. (10
tiết)
Thu thập và tổ chức
dữ liệu.
2
(TN7,8)
0,5
17,5Mô tả và biểu
diễn dữ liệu trên
các bảng, biểu
đồ.
1 (TL10)
0,5
1
(TN11)
0,25
1
(TL11)
0,5
Tổng: Số câu
Điểm
8
2,0
4
2,0
4
1
3
2
4
3
10
10,0
Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
CỬU LONG
ĐỀ HN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 
NĂM HỌC 2022 – 2023...3b
(1,0đ)
+ Gọi số học sinh lớp 6A là x (học sinh) ( x N* )
+ Vì khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, đều vừa đủ: 
Nên: x BC( 2; 3; 4 )
 + Tính được : BCNN( 2; 3; 4 ) = 12
 x BC( 2; 3; 4 ) = B(12) = { 0; 12; 24; 36; }
Và: số học sinh trong khoảng 30 đến 40 em.
Do đó: x = 36
Kết luận
 4a
(0,5đ)
a/ Diện tích mảnh vườn :
5 . 12 = 60 (m2) 0,5
 4b
 (0,75đ)
b/ Số túi hạt giống cần để rải hết mảnh vườn
là: 
 60 : 4 = 15 ( túi) 
0,5
0,25
5a
 (0,5đ)
a/ Vì 4500 > 4000 > 3500 > 2

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ky_hoc_ky_i_mon_toan_6_truong_trung_hoc_co.pdf