Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Úc Châu

 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng nhất:

Câu 1: Trong các số sau số nào là số tự nhiên?

 2023 B. 10,3 C. - D.

Câu 2: Khẳng định nào dưới đây sai?

 Số đối của - 2022 là 2022. C. Số đối của 2023 là - 2023.

 Số đối của 199 là 199. D. Số đối của 9 là -9

Câu 3: Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên

 -5; 4. B. 5; 4. C. 5; -4 D. -5; -4

Câu 4: Số 20 không phải là bội của số tự nhên nào dưới đây?

 4. B. 10. C. 20. D. 80.

Câu 5: Chọn câu trả lời ĐÚNG

 Hình vuông có 4 góc vuông bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau.

 Hình vuông có 4 góc không bằng nhau.

 Hình vuông có 4 cạnh không bằng nhau.

 Hình vuông có 2 đường chéo không bằng nhau.

 

docx 6 trang Đặng Luyến 03/07/2024 15340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Úc Châu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Úc Châu

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Úc Châu
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT ÚC CHÂU 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Trong các số sau số nào là số tự nhiên?
2023	B. 10,3 	C. - 	D. 
Câu 2: Khẳng định nào dưới đây sai?
Số đối của - 2022 là 2022. 	C. Số đối của 2023 là - 2023.
Số đối của 199 là 199. 	D. Số đối của 9 là -9
Câu 3: Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên
-5; 4....:
A. 6cm	B. 12cm	C. 24cm	D. 4cm
Câu 9: Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 6 được cho trong bảng sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
0
0
2
1
3
9
10
4
6
2
Số học sinh đạt điểm trên Trung bình (điểm trên 5) là:
A. 34	B. 31	C. 3	D. 37
Câu 10: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Những môn học có điểm tổng kết trên 6,5 của Việt .
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam)
C. Chiều cao trung bình của một loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét)
D. Số học sinh ăn xúc...ểm)
Bài 1: (2,5 điểm) 
a) Viết tập hợp các ước của 12
b) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 18
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần -32; 25; -18; 0;7
d) Chiếc diều của bạn Trúc bay ở độ cao 11 m ( so với mặt đất ) . Sau một lúc , độ cao của chiếc diều giảm đi 4 m, rồi sau đó lại tăng lên 3 m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét (so với mặt đất ) sau hai lần thay đổi độ cao?
Bài 2: (1,75 điểm)
Tính giá trị của biểu thức 
Tìm x biết 
Bài 3: (1,25 điểm)
Một sân bóng đá mini h....
A có chia hết cho 13 không?
----HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN 6
PHẦN TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
B
A
D
A
A
A
B
B
A
D
C

PHẦN TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
(2,5 đ)


0,75
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 18 là: 
0,75
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần :

0,5
 Độ cao của chiếc diều (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi độ cao là: Đáp số : 10m
0,5
2
(1,75đ)

0,25
0,25
0,25

0,25
0...bài: 90 phút)
TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1

Số tự nhiên (24 tiết)
1. Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
1
 (TN1)
0,25 đ 


1
(TL1)
0 ,5





2,5 
(25%)

2. Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
 (TN2)
0,25 đ







3.Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chu...,5
(15%)

2. Hình chữ nhật, Hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân.
1 
(TN7)
0,25đ


1
(TL8)
0,5đ

1
(TL9)
 0,5đ



4
Một số yếu tố thống kê. (10 tiết)
1. Thu thập và tổ chức dữ liệu, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
2
(TN8)
0,25 đ


1
(TL10)
0,75đ



(*)

2,25
(22,5%)
2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.
2
(TN9)
0,25 đ
1
 (TL11)
 0,5đ
1
(TN12)
0,25đ







3. Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thốn

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_6_truong_th_thcs_va_thpt_uc_c.docx