Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trung Lập Hạ
Bài 3: (1,5đ)
Gọi a là số hs cần tìm. 0,25đ
Theo bài ta có: a 9, a 12,0 a 15
a là BC (9,12,15) 0,25đ
BCNN( 9,12,15) = = 180 0,25đ
BC(9,12,15) = B(180) = { 0; 180; 360; }. 0,25đ
Vì 300 400 nên a = 360. 0,25đ
Vậy khối 6 có 360 học sinh. 0,25đ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trung Lập Hạ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trung Lập Hạ

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CỦ CHI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022–2023 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (1,5đ) Tìm x biết: 2x – 52 = 33 b) 2.( 100 – x) = 80 c) – 3 x < 3 Bài 2: (2,5đ) Tính a) 24 : 23 – 32.2 b) 20 – 3.[10 + (12 – 3)2] c) 64 : 64 + 32.20200 Bài 3: (1,5đ) Số học sinh khối lớp 6 của một trường THCS từ 300 đến 400 học sinh. Biết rằng số học sinh đó khi xếp hàng 9, hàng 12, hàng 15...u ? b) Tính diện tích phần trồng cây ăn quả ? Bài 6: (1,5đ) Trong ngày lễ ẩm thực, bạn Lan đến một gian hàng thì thấy bảng thực đơn như sau: Thực đơn Bánh tằm 10 000 đồng/phần Khoai mì hấp 10 000 đồng/phần Gỏi cuốn 4 000 đồng/cuốn Nước cam 15 000 đồng/ly a) Viết tập hợp A gồm tên các món ăn có trên bảng thực đơn trên. b) Lan mua 02 phần bánh tằm và 03 ly nước cam thì phải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền ? .............Hết............. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 6 Bài 1: (1,5đ...hs cần tìm. 0,25đ Theo bài ta có: a 9, a 12,0 a 15 a là BC (9,12,15) 0,25đ BCNN( 9,12,15) = = 180 0,25đ BC(9,12,15) = B(180) = { 0; 180; 360;}. 0,25đ Vì 300 400 nên a = 360. 0,25đ Vậy khối 6 có 360 học sinh. 0,25đ Bài 4: (1,5đ) Tính đúng tổng số tiền bạn Nam phải trả: cho 1 điểm Tính đúng số tiền còn lại: cho 0,5 diểm Bài 5: (1,5đ) a/- Cạnh của hình vuông trồng rau là: 25 – 18 = 7m 0,5đ - Chu vi phần đất trồng rau là: 7.4 = 28m 0,25đ b/- Diện tích mảnh vườn hình chữ n
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_6_truong_thcs_trung_lap_ha.doc