Đề kiểm tra đánh giá cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ

Câu 1. Tập hợp các số nguyên kí hiệu là:

A. N B. Z C. R D. Q

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Các số 0; –1; –3; –5 là các số nguyên âm.

B. Các số 0; ; 2; ; 4; 6 là các số nguyên âm.

C. Các số –2; –5; –8; –11 là các số nguyên âm.

D. Các số –2; –1; 0; 1; 2 là các số nguyên âm.

Câu 3. Cho a = 7. Số đối của số a là :

A. 7 B. 0 C. -7 và 7 D. -7

Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. –5 > 0 B. –4 < 4 D. –5 > –6 D. 13 < 14

Câu 5. Cho hai số nguyên a = 12 và b = -3. Chọn khẳng định đúng.

A. a là ước của b. B. b là bội của a.

C. a là bội của b. D. b chia hết cho a.

 

docx 8 trang Đặng Luyến 03/07/2024 15360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đánh giá cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ

Đề kiểm tra đánh giá cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
TRƯỜNG THCS
HUỲNH VĂN NGHỆ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - LỚP 6
Ngày kiểm tra: thứ Năm, ngày 22/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi)

ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi phương án em cho là đúng nhất vào giấy làm bài kiểm tra. 
Ví dụ: Câu 1: Học sinh chọn phương án A, em gh... nguyên a = 12  và b = -3. Chọn khẳng định đúng.
A. a là ước của b.	B. b là bội của a.
C. a là bội của b.	D. b chia hết cho a.
Câu 6. Cho số nguyên m = - 6. Chọn khẳng định đúng.
A. 4 là ước của m.	B. 6 là bội của m.
C. -18 là ước của m.	D. 0 là ước của m.
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác đều?
 A B C D
A. Hình A 
B. Hình B 
C. Hình C 
D. Hình D	 
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai cạnh AB và CD bằng nhau.
B. Hai cạnh AD và BC song... điểm trở lên là:
6	B. 15	C. 21	D. 12
Câu 11. Số tivi (TV) bán được qua các năm của siêu thị điện máy B được ghi nhận như bảng ở hình bên. Số tivi bán được trong năm 2020 là: 
A. 350 tivi	
B. 450 tivi	
C. 600 tivi	
D. 400 tivi.
Câu 12. Bạn Bình tìm hiểu về số bóng đèn bán được ở cửa hàng A và thống kê như biểu đồ sau: 
Ngày nào trong tuần cửa hàng bán được ít bóng đèn nhất?
A. Thứ Năm	
B. Thứ Tư	
C. Thứ Ba	
D. Thứ Sáu
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Thực hiện phép...à số tổ trong khoảng từ 6 đến 25 tổ.
Khi đó, mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá?
Bài 5: (1,0 điểm) 
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 150 m, chiều rộng là 25 m. Tìm chiều dài và tính diện tích mảnh đất trên.
Bài 6: (1,5 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số giỏ trái cây bán được của 6 cửa hàng.
a) Tính số giỏ trái cây bán được của cửa hàng Phù Sa.
b) Tính tổng số giỏ trái cây bán được của 6 cửa hàng.
-HẾT-
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023
... dần: –5; –3; 0; 2; 4 
0,75
b) Biểu diễn đúng các số nguyên trên cùng một trục số.
0,75



Bài 3 (1,0đ)
Các ước của số nguyên a = –8 là: –1; 1; –2; 2; –4; 4; –8; 8.
0,25 x 4



Bài 4 (1,0đ)
Gọi số tổ là b, b>0

Theo đề bài ta có: 150⋮b và 90⋮b

Nên b∈ƯC150, 90 và có khoảng 6 đến 25 tổ, b∈Ư(20
0,25
Ta có: ƯCLN(150,90) = 30

ƯC(150,90) = Ư(30) = { 1;2;3;5;6;10;15;30}
0,25
Vì 
nên chọn b = 10

Suy ra số tổ là 10 tổ
15 bác sĩ (vì 150:10=15); 9 y tá (vì 90:10=9)
0,25
0,25

Bài 5 (1,0đ)
Nửa chu ...ụng cao
TN
TG
TL
TG
TN
TG
TL
TG
TN
TG
TL
TG
TN
TG
TL
TG

1

Số tự nhiên
(20 tiết)
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên










2
1Đ

14p





20
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung














1
1Đ
15p

2

Số nguyên (14 tiết)
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
4
1Đ
10p




2
1,5Đ
10p









40
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên...ểu đồ
3
0,75Đ
7,5p




1
0,5Đ
5p








Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có










1
1Đ
7p




Tổng:	Số câu
Điểm
12
3Đ
1
1Đ
0
0Đ
4
3Đ
0
0Đ
3
2Đ
0
0Đ
1
1Đ
12TN
9TL
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Chú ý: Tổng tiết : 52 tiết
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận
dụng cao
1
Tập hợ...ính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).


2TL
(TL1a, 1b)

Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).



1TL
(TL4)
...yên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên
Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên.
2TN
(TN5,6)
1TL
(TL3)



3
Các hình phẳng trong thực tiễn
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
Nhận biết: 
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
1TN
(TN7)



Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Nhận biết
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình c...ân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
Nhận biết: 
– Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
1TN
(TN9)



Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Nhận biết: 
– Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
3TN
(TN10,11,12)



Thông hiểu:
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;

1TL
(TL6a)


Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có
Vận dụng:
– Gi

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ki_i_mon_toan_6_truong_thcs_huynh.docx