Đề kiểm tra đánh giá cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường Trung học cơ sở Lê Quí Đôn

Câu 1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.

A. A={1 ;2 ;3 ;4 ;5}. B. A={1 ;2 ;3 ;4}.

C. A={0 ;1 ;2 ;3 ;4 ;5}. D. A={0 ;1 ;2 ;3 ;4}.

Câu 2. "Chín bình phương" là cách đọc của lũy thừa nào dưới đây?

A. 9^3 B. 9^2 C. 3^2 D. 2^9

Câu 3. Có bao nhiêu số chia hết cho 2 trong các số tự nhiên: 2022; 123; 57; 98130; 1705; 28 ?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 6

Câu 4. Tập hợp các số nguyên gồm:

A. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.

B. Số 0 và các số nguyên âm.

C. Số 0 và các số nguyên dương.

D. Các số nguyên âm và các số nguyên dương.

 

docx 16 trang Đặng Luyến 03/07/2024 15760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường Trung học cơ sở Lê Quí Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đánh giá cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường Trung học cơ sở Lê Quí Đôn

Đề kiểm tra đánh giá cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường Trung học cơ sở Lê Quí Đôn
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKI
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - KHỐI 6 
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)



PHẦN I (3 điểm): TRẮC NGHIỆM
Học sinh chọn 01 câu trả lời đúng và ghi chữ đứng trước câu trả lời vào bài làm.
Câu 1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
A. A={1;2;3;4;5}.	B. A={1;2;3;4}.
C. A={0;1;2;3;4;5}.	D. A={0;1;2;3;4}.
... có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật?
1 cm
1 cm
1 cm
1 cm
A. Có 4 hình vuông và 2 hình chữ nhật. B. Có 4 hình vuông và 4 hình chữ nhật.
C. Có 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật. D. Có 5 hình vuông và 4 hình chữ nhật.
Câu 7. Chu vi của hình bình hành sau là:
A. 16 cm	B. 8 cm
C. 16 cm2	D. 8 cm2
Câu 8. Viết tập hợp H= {x ∈ Z | -2 < x 2} bằng cách liệt kê các phần tử.
A. H = {-2;-1;0;1; 2}	B. H = {-1;0;1; 2}
C. H = {0;1; 2}	D. H = {-1;0;1}
Câu 9. Số học sinh tham gia giải “...âu 12. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh khối 6 của một trường đạt điểm 10 trong tuần
Số học sinh khối 6 đạt điểm 10 trong tuần
Ngày
Số học sinh
Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

( = 5 học sinh)
Số học sinh đạt điểm 10 ngày thứ sáu nhiều hơn ngày thứ ba là:
A. 4	 B. 35 C. 50	 D. 7
PHẦN II ( 7 điểm): TỰ LUẬN 
Câu 1. (2,25 điểm)
a) Hoàn thành bảng dưới đây vào giấy làm bài:
Số La Mã
XXIV

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân

17
b) Điền chữ số vào dấu * để được số 2... Trung học Cơ sở. Trong cuộc thi này Ban tổ chức quy định mỗi thí sinh dự thi phải trả lời 50 câu hỏi ở vòng 1 và đạt từ 300 điểm trở lên sẽ được dự thi tiếp ở vòng 2. Với mỗi câu trả lời đúng được +10 điểm, với mỗi câu trả lời sai được -5 điểm và 0 điểm cho mỗi câu chưa trả lời. Bạn Khanh trả lời được 35 câu đúng, 9 câu sai và các câu còn lại chưa trả lời được. Hỏi bạn Khanh đạt được bao nhiêu điểm và có đủ điểm để được dự thi tiếp ở vòng 2 không?
Câu 5. (1 điểm)
Cô Lan có một mảnh đất có hìn...ng số học sinh đội tuyển học sinh giỏi tiếng Nhật cả bốn năm trên là bao nhiêu?
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng trên.
-Hết-
Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi kiểm tra không giải thích đề.
Họ và tên học sinh:  Lớp: . SBD:..
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
LÊ QUÝ ĐÔN
Đề chính thức 
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2022 – 2023
Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian phát đề)
Phần I (3,0 điểm): Trắc... học sinh.
0,75

4
Số điểm bạn Khanh đạt được là: 
35 . 10 + 9 . (-5) = 305 ( điểm)
Vì 305 điểm > 300 điểm nên bạn Khanh đủ điểm để dự thi tiếp ở vòng 2.
1
5
a)Diện tích của mảnh đất đó là:
6 . 4 – (6 – 2 – 2 ) . 1 = 22 (m2)
b)Số tiền cô Lan mua các chậu hoa hồng là:
(4 . 22). 70 000 = 6 160 000 (đồng)
1
6
a)Tổng số học sinh giỏi tiếng Nhật cả 4 năm là:
14 + 12 + 12 + 15 = 53 (học sinh)
b)HS vẽ đúng biểu đồ cột, ghi tên và chú thích biểu đồ

1,25

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC ...


3.Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
1 
(TN3)
0,25đ
1 
(TL2)
 0,5đ



1 
(TL3)
 0,75đ

(*)

2

Số nguyên (20 tiết)
1.Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1
(TN4)
0,25đ
1 
(TL5)
 0,5đ
1
(TN11)
0,25đ
1
(TL6)
 0,75đ





 2,75
 (27,5%)
2. Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên
1 
(TN5)
0,25đ




1
(TL7)
0,75đ

(*)

3
Các hình phẳng trong thực tiễn (10 tiết)
...và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có
1
(TN10)
0,25 đ






(*)

Tổng:	Số câu
Điểm
10
2,5
3
1,5
2
0,5
4
2,5
0
0
3
2,0

1
1,0

10,0
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 6
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

SỐ - ĐAI SỐ
1
Tập hợp các số tự nhiên
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nh...c phép tính
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp l...m số nguyên tố, hợp số. 
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản.
Vận dụng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số t

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ki_i_mon_toan_6_truong_trung_hoc_c.docx