Đề kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 - Môn: Toán 6 (Đề chính thức)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Trong các số sau, số nào là số tự nhiên?
A. B. 1,03 C. 100 D. 10,8
Câu 2. Trong các tập hợp sau, các phần tử trong tập hợp nào đều là số nguyên tố?
A. {1; 3} B. {5; 6} C. {2; 4} D. {2; 13}
Câu 3. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A. – 5. B. – 4 C. 4 D. 5
Câu 4. Số 6 không phải là ước của số tự nhiên nào dưới đây?
A. 12 B. 6 C. 3 D. 18
Câu 5. Hình thang cân ABCD có đáy lớn AB, đáy nhỏ CD. Thì đáp án nào sau đây là đúng?
A. AB = CD B. AC = BC C. AD = BD D. AD = BC
Câu 6. Tìm x biết: – 8 + 2x = – 6.
A. 12 B. 1 C. –1 D. 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 - Môn: Toán 6 (Đề chính thức)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 - Môn: Toán 6 (Đề chính thức)
UBND QUẬN BÌNH TÂN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 1 Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? A. B. 1,03 C. 100 D. 10,8 Câu 2. Trong các tập hợp sau, các phần tử trong tập hợp nào đều là số nguyên tố? A. {1; 3} B. {5; 6} C. {2; 4} ...i AB = 6 cm. Độ dài cạnh BC là: A. 15 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 18 cm Câu 9. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm Số HS Tổng số học sinh của lớp 6A là: 40 B. 41 C. 42 D. 43 Câu 10. Quan sát bảng sau: Em hãy cho biết con vật nào chạy nhanh nhất? Tốc độ chạy trung bình của một số động vật Con vật Tốc độ (km/h) Ngựa vằn 64 Thỏ 56 Báo gấm 112 Hươu cao cổ 51 Chó sói 69 Sơn dương 98 A. Chó sói B. Ngựa vằn C. Sơn dương D. Báo g...theo thứ tự giảm dần: 12; –5; 0; –10; 3. d) Vào một buổi trưa nhiệt độ ở New York (Niu Óoc) là – 50C. Nhiệt độ đêm hôm đó ở New York là bao nhiêu, biết nhiệt độ đêm đó giảm 70C so với buổi trưa? Bài 2. (2,25 điểm) a) Tính nhanh: 37.173 + 62.173 + 173. b) Tìm x biết: –3x + 15 = 3 ( –5). c) Học sinh khối 6 của một trường THCS tham gia hoạt động theo chủ đề “Tháng an toàn giao thông” do trường tổ chức. Số học sinh trong khoảng từ 350 em đến 450 em. Khi xếp hàng, các em xếp hàng 9, hàng 10, hàn... như sau: Từ biểu đồ bên, em hãy cho biết: a) Có loại cây trồng nào 2 lớp trồng số lượng bằng nhau hay không? Nếu có thì là bao nhiêu cây? b) Loại cây trồng nào lớp 6A1 trồng nhiều hơn lớp 6A2? Và mỗi loại trồng nhiều hơn bao nhiêu cây? Cây --- Hết --- UBND QUẬN BÌNH TÂN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 1 Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. ...i số học sinh đi tham quan là a (học sinh) (a N*) + Lập luận được: (a – 3) BC(9; 10; 12) và 350 a 450 Tính được: BCNN(9; 10; 12) = 180 Lập luận được: a = 363 và kết luận. 0,25 0,25 0,25 0,25 3a (0,5đ) a) Diện tích chỗ đậu xe dành cho một ô tô là: 3 . (10 : 2) = 15m2 0,5 3b (0,75đ) b) Diện tích dành cho đậu xe và quay đầu xe là: 15 . 4 + 14 . 5 = 130m2 0,75 4a (0,5đ) a) Loại cây Húng quế 2 lớp trồng có số lượng bằng nhau và trồng được 10 cây. 0,25+0,25 4b (0,5đ) b) Loại cây trồng: C
File đính kèm:
- de_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ky_1_mon_toan_6_de_chinh_thuc.doc