Đề kiểm tra định kì cuối học kì II - Môn: Toán 6

Câu 15 (0,75 điểm).

 Bác nông dân có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác dùng diện tích mảnh vườn để trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây ăn quả là . Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu ?

Câu 16 (0,5 điểm).

Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm: .

Câu 17 (1,75 điểm): Cho điểm A nằm giữa hai điểm O và B sao cho

a) Tính độ dài đoạn thẳng ?

b) Điểm có là trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao?

 

docx 12 trang Đặng Luyến 02/07/2024 15360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II - Môn: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II - Môn: Toán 6

Đề kiểm tra định kì cuối học kì II - Môn: Toán 6
BẢNG MÔ TẢ ĐẶC TẢ
MA TRẬN - ĐỀ- ĐÁP ÁN-KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn Toán 6- Năm học 2022-2023( thời gian 90 phút)
I. MA TRẬN - ĐỀ- ĐÁP ÁN-KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
TT
(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/Đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng % điểm
(13)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề 1: Phân số
Nội dung 1:
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số
Nhận biết 
- Nhậ...: giao hoán, kết hợp, phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán(tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý(
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 





2
(1,25đ)
C14b,
C15


12,5%
Vận dụng cao
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 







1
(1,0đ)
C18

10%
2
Chủ đề 2: Số thập phân 
Nội dung 1: Số thập phân và các phép... 





1
(0,5đ)
C14a



5%
3
Chủ đề 3: Các hình hình học cơ bản
Nội dung 1: Điểm, đường thẳng, tia
Nhận biết
- Nhận biết được góc vuông , góc nhọn, góc tù. Số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
2
(0,5đ)
C10,
C11







5%
Thông hiểu
- Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng 


2
(0,5đ)
C12
1
(1,0đ)
C17a


15%
Vận dụng
Dựa vào tính chất về trung điểm của đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng 





1
(0,75đ)
C17b


7,5%
Tổng

10
1
3
4

4
0
1
23
Tỉ lệ %

30%
35%
25%
10%
100%
T...trước 

1
TN


Nội dung 2: Các phép tính với phân số
Nhận biết 
Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số, tìm x
2
TN
1
TL


Thông hiểu
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số 


1
TL

Vận dụng
- Vận dụng được các tính chất: giao hoán, kết hợp, phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán(tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý(
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, quen thuộc) gắn với các phép tính...hia với số thập phân, và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng đề tính nhanh một cách hợp lí.

2
TL


Vận dụng
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân 


1
TL

3
Chủ đề 3: Các hình hình học cơ bản
Nội dung 1: Điểm, đường thẳng, tia
Nhận biết
- Nhận biết được góc vuông , góc nhọn, góc tù. Số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
2
TN



Thông hiểu
- Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng 

2
TN
1
TL

Vận dụng
Dựa vào tính chất về trung điểm của đoạn thẳng đ...số thập phân âm ?
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 7 (NB): Trong các số sau, số nhỏ hơn là 
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 8 (NB): Giá trị của thoả mãn là :
A. 	
B. 	
C. 	.	
D. 	.
Câu 9 (NB): Số đường thẳng đi qua hai điểm cho trước là:
A. vô số.	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 10 (TH): Trong các hình vẽ sau hình nào có I là trung điểm cuả đoạn thẳng AB
A

B

C
 
D
Câu 11(NB):. Khẳng định đúng là
	A. Góc có số đo là góc vuông.	
	B. Góc có số đo là góc tù.	
	C. Góc có số đo là góc nhọn.
	...
Câu 16 (0,5 điểm).
Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm: .
Câu 17 (1,75 điểm): Cho điểm A nằm giữa hai điểm O và B sao cho 
a) Tính độ dài đoạn thẳng?
b) Điểm có là trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao?
Câu 18 (1 điểm): Cho S = 
 và P = . Tính 
D. ĐÁP ÁN , HƯỚNG DẪN CHẤM 
TRẮC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0.25 điểm): 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
A
B
B
A
D
B
A
D
C

TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Thang điểm
Câu 13. (2 đ)
a) 0.75
b) 0,75
c) 0,5
 Tính giá trị của biểu thức : 
a

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_6.docx