Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề số 1 (Có đáp án)
C. 4290kg D. 40029 kg
Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 43762 là:
A. 300 B. 3000 C. 30000 D. 30
Câu 3. 2 phút 15 giây = .giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 215 B. 115 C. 135 D. 35
Câu 4. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
A. 4567, 6547, 6745, 5764
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề số 1 (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 1 : Trường: Tiểu học Thị Trấn Lớp:............. Họ và tên:....................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2017-2018 MÔN: TOÁN Ngày kiểm tra:. Thời gian làm bài: 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. 4 tấn 29 kg = ............. kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 4029 kg B. 429 kg C. 4290kg D. 40029 kg Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 43762 là: A. 300 B. 3000 C. 30000 D. 30 Câu 3. 2 phút 15 giây =..giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 215 B. 115 C. 135 D. 35 Câu 4. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn A. 4567, 6547, 6745, 5764 B. 4567, 5764, 7645, 6547 C. 5764, 4567, 6745, 6547 D. 4567, 5764, 6547, 6745 Câu 5. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 80 và 30 A. 50 và 30 B. 55 và 25 C.45 và 25 D. 55 và 15 Câu 6.Hình vuông có cạnh là 6 cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 24 cm2 B. 10cm C. 24cm D. 20 Câu 7. 4 tạ 15 kg =kg Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp song song với nhau. A B C D ..., .... II. Phần tự luận: ( 6 điểm) Bài 1. (1 đ) Đặt tính rồi tính 125328 + 248459 635783 – 290876 Bài 2. (1đ) Tính giá trị biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. Bài 3. (3đ) Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 45 tuổi. Mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài 4. (1đ) Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số, biết số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai. ĐỀ SỐ 1: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 A 0,5 2 B 0,5 3 C 0,5 4 D 0,5 5 B 0,5 6 C 0,5 7 415kg 0,5 8 AB và CD ; AC và BD 0,5 II. Phần tự luận: ( 6 điểm) Bài 1: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Bài 2. (1đ) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Bài 3. (3đ) Tóm tắt ( 0,5đ) ? tuổi 45 tuổi Tuổi mẹ 25 tuổi Tuổi con ? tuổi Bài giải Tuổi mẹ là: (45 + 25) : 2 = 35 (tuổi) Tuổi con là: (45 – 25) : 2 = 10 (tuổi) Đáp số: Tuổi mẹ: 35 tuổi ; Tuổi con: 10 tuổi Bài 4 Trung bình cộng của hai số là 100 Số thứ nhất là : 99 Tổng của hai số là 100 x 2 = 200 Số thứ hai là : 200 – 99 = 101
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_de_so_1_co_dap_an.doc