Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có đáp án)

 A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 56 738

Câu 2: (0,5 điểm) Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám". Đúng với số nào?

 A. 35 462 008 B. 35 460 208 C. 35 462 208 D. 35 462 280

Câu 3: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831.

 A. 79 217 B. 79 257 C. 79 381 D. 79 831

Câu 4: (0,5 điểm) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

 A. 128; 276; 762; 549 B. 276; 549; 762; 128

 D. 762; 549; 276; 128 C. 128; 276; 549; 762

 

doc 3 trang Bảo Anh 14/07/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có đáp án)
 ĐỀ SỐ 2:
Trường: Tiểu học Thị Trấn
Lớp:............. 
Họ và tên:.......................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2017-2018
MÔN: TOÁN
Ngày kiểm tra:.
Thời gian làm bài: 40 phút
( không kể thời gian phát đề )
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
I. Trắc nghiệm: 4 điểm
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
 Câu 1: (0,5 điểm) Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:
    A. 71 608                     B. 57 312                C. 570 064            D. 56 738
Câu 2: (0,5 điểm) Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám". Đúng với số nào?
    A. 35 462 008            B. 35 460 208          C. 35 462 208        D. 35 462 280
Câu 3: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 79 217;  79 257;  79 381; 79 831.
     A. 79 217             B. 79 257           C. 79 381                  D. 79 831
Câu 4: (0,5 điểm) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
     A. 128; 276; 762; 549                            B. 276; 549; 762; 128      
 D. 762; 549; 276; 128	 C. 128; 276; 549; 762                          
Câu 5: (0,5 điểm) Cho 2m 7cm = ..................... cm.   Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
        A. 27                  B. 207               C. 2007                 D. 270
Câu 6: (0,5 điểm) 3 tấn 72 kg = ............kg.
        A.    372            B. 3027             C. 3072                    D. 3070             
Câu 7: (0,5 điểm) Giá trị của x trong phép tính x – 425 = 625 là:
	A. 1050 B. 1000	C. 2050	D. 3000
Câu 8: (0,5 điểm)
Tổng 2 số bằng 48, hiệu 2 số bằng 10. Số lớn và số bé là:
A. Số lớn 58 và số bé 38 
B. Số lớn 29 và số bé 19 
C. Số lớn 58 và số bé 29 
II. Tự luận: 6 điểm
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
     a,    465218 + 342905                        b,  839084 –  46937 
             ............................                           ..............................
             ...........................                            ..............................
             ...........................                            ..............................
             ............................                           ...............................
Bài 2: (1 điểm) 
	a) MN vuông góc với ... M N
	b) MN không vuông góc với .. 
	c) MQ vuông góc với .. 
	d) QP không vuông góc với  Q P
Bài 3: (2điểm) 
     Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
................................................................................................................................................................................................................................................................... .
Bài 4: Tìm x(1 điểm)
a. X x 2 = 4826 b. X : 3 = 1532
Bài 5. (1 điểm) Cha hơn con 32 tuổi. Biết 4 năm nữa tổng số tuổi của 2 cha con là 64 tuổi. Tính tuổi 2 cha con hiện nay.
ĐỀ SỐ 2: ĐÁP ÁN 
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2017-2018
MÔN: TOÁN LỚP 4
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
C
B
C
A
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Phần tự luận: 6 điểm
Bài 1(1điểm): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm
              a ,   808123                            b,  792147
Bài 2(1 điểm): Mỗi phần điền đúng cho 0,25 điểm
 a) MN vuông góc với MQ
	b) MN không vuông góc với NP 
	c) MQ vuông góc với MN, QP (chỉ cần HS chỉ ra được một cạnh cho 0,25đ) 
	d) QP không vuông góc với PN 
Bài 3:(2 điểm) 
Bài giải
                                   Cả ba giờ ô tô đó chạy được là:                       (0,25đ)
                                       40 + 48 + 53 = 141 (km)                          (0,5đ)
                                      Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được là:             (0,25đ)
                                         141 : 3 = 47 (km)                                  (0,5đ)
                                                     Đáp số: 47 km.                             (0,5đ)
Bài 4: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
a,2413 b,4596
Bài 5: (1 điểm) Giải
Tổng số tuổi của hai cha con hiện nay là: 64 – (4x2) = 56 ( tuổi) (0,5đ)
Tuổi cha hiện nay là: (56 + 32) : 2 = 44 (tuổi) (0,25đ)
Tuổi con hiện nay là: 44 – 32 = 12 (tuổi) (0,25đ)
 Đáp số : Cha : 44 tuổi
 Con : 12 tuổi

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_de_so_2_co_dap_an.doc