Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn kiểm tra: Toán lớp 6

Câu 13 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

(NB)a)

(TH)b) 36,3 + 20,22+ (-36,3) +(-20,22)

(VD)c)

Câu 14 (1,5 điểm). Tìm , biết:

(TH)a) (VD)

(TH)Câu 15 (1,5 điểm) Trường có 480 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường .Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam khối 6?

(VD)Câu 16 (1,5 điểm).Trên tia lấy hai điểm sao cho .

a) Trong ba điểm điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Tính độ dài đoạn thẳng .

b) Gọi là trung điểm . Tính độ dài đoạn thẳng .

 

docx 9 trang Đặng Luyến 01/07/2024 17261
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn kiểm tra: Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn kiểm tra: Toán lớp 6

Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn kiểm tra: Toán lớp 6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tổng % điểm
(12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1
Chủ đề:
Phân số 
Nội dung 1: Phân số, các phép toán về phân số
2
(C1,3)
1
(C13a)

1
(C14a)

1
(C13c)

1
(C17)
30
Nội dung 2: So sánh phân số
1
(C2)




1
(C14b)


12,5
Nội dung 3: Hai bài toán cơ bản về phân số


1
(C8)
1
(C15)





17,5
2

Chủ...c phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. 
	- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
	- Đề kiểm tra cuối học kì 1 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. Đề kiểm tra cuối học kì 2 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 2.
	- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.
	- Tỉ...i theo mức độ nhận thức
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Chủ đề 1:
Phân số
Nội dung 1.
Phân số, các phép toán về phân số

Nhận biết 
- Nhận biết phân số, phân số nghịch đảo của một phân số khác 0, biết cộng, trừ phân số
Thông hiểu
- Hiểu quy tắc bằng nhau của hai phân số
Vận dụng
-Vận dụng được qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số để thực hiện các phép tính
Vận dụng cao
-Vận dụng kiến thức phân số tối giản để chứng minh 1 phân số là tối giản

2 (TN)
1(TL)
1 (TL)
1(TL)
...với số thập phân
3(TN)
1(TL)


Nội dung 2: Làm tròn và ước lượng
Nhận biết
-Biết cách làm tròn số thập phân
1(TN)




Chủ đề:
Những hình học cơ bản 
Nội dung 1: Điểm , đường thẳng, tia
Nhận biết
- Nhận biết điểm thuộc đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, 
Thông hiểu 
-Xác định được số tia
2(TN)
1(TN)
1(TL)


Nội dung 2: Đoạn thẳng , trung điểm của đoạn thẳng
Nhận biết 
- Hiểu được trung điểm đoạn thẳng
Vận dụng
-Vận dụng kiến thức trung điểm để tính được độ dài đoạn thẳng,
1(TN)

1(TL)
...NB). Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần trăm ?
A. 3,14
B. 3,10
C. 3,15
D. 3,54
Câu 8(TH). Biết tấm vải là 7m. Tấm vải dài bao nhiêu mét? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9(NB). Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. . B. . C. .	 D. .
Câu 10(NB). Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số đường thẳng
Câu 11(NB). Cho là trung điểm của đoạn thẳng. Biết, số đo của đoạn thẳng là
A. . B. .	C. .	D. .
Câu 12(TH).Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?
A. 1 
B. 2 
 C. ...lại ? Tính độ dài đoạn thẳng .
b) Gọi là trung điểm . Tính độ dài đoạn thẳng.
(VDC)Câu 17 (1 điểm). Chứng minh là phân số tối giản.
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
D
B
C
A
B
C
B
A
B
D

Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
a
	
0,5
b
36,3 + 20,22+ (-36,3) +(-20,22)
=(36,3-36,3)+(20,22-20,22)=0
0,5
c


0,5
2
a

Kết luận.
0,75
b

ó X+3=X-1
ó 0X=-4 (vô lý)
Kết luận
0,75

3


Số học 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_kiem_tra_toan_lop_6.docx