Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán khối lớp 6

Câu 2. (1 điểm) Ông Ba muốn lát gạch và trồng cỏ cho sân vườn nhà mình. Biết diện tích phần trồng cỏ bằng diện tích sân vườn và diện tích phần còn lại của sân vườn để lát gạch là .

a) Tính diện tích sân vườn nhà ông Ba.

b) Giá cỏ là 50000 đồng. Hỏi số tiền ông Ba cần mua cỏ để trồng là bao nhiêu?

 

doc 5 trang Đặng Luyến 01/07/2024 16940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán khối lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán khối lớp 6

Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán khối lớp 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi gồm có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC .
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
 Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Phân số nghịch đảo của phân số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Hãy...hân là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự giảm dần ta được
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 14: Giá trị của biểu thức khi là
A. .	B..	C..	D. .
Câu 15: Một sợi dây dài , 75% chiều dài của sợi dây là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Biết . Giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt và ?
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. vô số đường thẳng.
Câu 18: Quan sát hình vẽ và cho biết đâu là khẳng định đúng?
A. Điểm thuộc đường thẳng d.	...ện tích sân vườn và diện tích phần còn lại của sân vườn để lát gạch là .
a) Tính diện tích sân vườn nhà ông Ba.
b) Giá cỏ là 50000 đồng. Hỏi số tiền ông Ba cần mua cỏ để trồng là bao nhiêu?
Câu 3. (1,5 điểm) Trên tialấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
b) Gọi H là trung điểm của OA. Tính độ dài đoạn thẳng HB.
Câu 4. (0,5 điểm)
 Chứng minh rằng .
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên học sinh:..... ............ ĐỀ 
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
1

1

1

2
C
2

2

2

3
B
3

3

3

4
B
4

4

4

5
D
5

5

5

6
C
6

6

6

7
B
7

7

7

8
A
8

8

8

9
D
9

9

9

10
B
10

10

10

11
C
11

11

11

12
C
12

12

12

13
A
13

13

13

14
D
14

14

14

15
C
15

15

15

16
B
16

16

16

17
A
17

17

17

18
A
18

18

18

19
C
19

19

19

20
D
20

20

20


II. TỰ LUẬN (5 điểm) 
Câu
Sơ lược các bước giải
Điểm
Câu 1

2,0 điểm
1
a) 


0,5

0,25
b) 


0,25

0,25

0,25
2



0,25

Vậy 

0,25
Câu 2

1

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_lop_6.doc