Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

 : Ba phần bảy. (0,25 điểm)

 : Năm phần tám. (0,25 điểm)

 : Năm phần bốn. (0,25 điểm)

Bài 2 : (1 điểm)

 a) > (0,25 điểm) b) < (0,25 điểm)

 c) (0,25 điểm) d) 1> (0,25 điểm)

Bài 3: Tính (2 điểm)

a) + = (0,5 điểm)

 

doc 5 trang Bảo Anh 14/07/2023 19060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)
MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4- GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC :
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhận biết tính chất cơ bản của phân số. Đọc đúng phân số; Biết thực hiện từng phép tính với phân số; Biết so sánh các phân số
Số câu
1
1
1
1
1
2
1
1
4
3
Số điểm
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
1,5
0,5
2
2,0
5,0
Yếu tố hình học: Đơn vị đo diện tích; Nhận biết hình bình hành; Hình chữ nhật
Số câu
1
1
1
1
1
4
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1
 2,0
 1
Tổng
Số câu
2
1
2
1
2
2
1
3
5
4
Số điểm
1
1,0
1
0,5
1,5
1,5
0,5
3,0
4
6
 ĐỀ KIỂM TRAMÔN : TOÁN – LỚP 4
GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC : 2018-2019
Họ tên học sinh:.  
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm)	
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? (0,5 điểm)	
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: (0,5 điểm)	
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) 
	A. 456	B. 4506	C. 456 000 D. 450 006	
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm)	
	A. 	B. 	C. 	 D. 	
 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : (0,5 điểm) (M3) 
A. 24 B.2 2	 C. 28	 D. 26 
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm)
A. ; ;	 B.;;	C.;;	D.;;
Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm)	
	A. AH và HC; AB và AH
 B. AB và BC ; CD và AD A B 
 C. AB và DC; AD và BC
	 D. AB và CD; AC và BD 
 	 C H D
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
<
>
=
Bài 2 : (1 điểm) 	 
	 a) ....... b) ...... c) d) 1.......
Bài 3: Tính (2 điểm)	
a) + = ........................................... b) = ......................................
c ) = ............................................ .d) = .......................................
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)	
a/ X +
...............................................................
..............................................................
..............................................................
.............................................................
b/ X -
.................................................................
.................................................................
.................................................................
................................................................
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm)	
 Bài giải
.................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
...................................................................................
 ....................................................................................
....................................................................................
...................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4 
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
D
B
A
C
C
D
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
	: Hai phần chín.	(0,25 điểm)
	: Ba phần bảy.	(0,25 điểm)
	: Năm phần tám.	(0,25 điểm)
	: Năm phần bốn.	(0,25 điểm)
Bài 2 : (1 điểm) 
<
>
=
 a) > (0,25 điểm) b) <(0,25 điểm)
 c) (0,25 điểm) d) 1> (0,25 điểm)
Bài 3: Tính (2 điểm)
a) + = 	(0,5 điểm)
b) 	(0,5 điểm)
c ) =	(0,5 điểm)
d) = 	(0,5 điểm)
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
a/ X + (0,5 điểm)
 X = 
 X = 
b/ X - (0,5 điểm)
 X = 
 X = 
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm)
 Bài giải
	Chiều rộng mảnh đất là:	(0,25 điểm)
	90 : 5 x 3 = 54 (m)	(0,25 điểm)
 Chu vi mảnh vườn là : (0,25 điểm) 
 (90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm) 
 Đáp số: 288 m 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc