Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán lớp 6

PHẦN I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3,00 điểm)

Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm:

Câu 1: Tung một viên xúc xắc 10 lần liên tiếp . Có 7 lần xuất hiện mặt hai chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là bao nhiêu?

A.

B. 7 C.

D.

 

Câu 2: Kết quả điểm kiểm tra môn toán của học sinh lớp 6C được thầy giáo ghi lại như sau:

8 9 7 8 7 7 5 3 6 6 8 8 10 6 7 4 8 4 9 10 5 7 6

Số học sinh đạt điểm 8 là

A. 4 B. 6 C. 5 D. 7

Câu 3: Cách viết nào sau đây cho ta phân số?

A.

B.

C.

D.

 

 

doc 11 trang Đặng Luyến 01/07/2024 16620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán lớp 6

Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán lớp 6
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Thu thập và tổ chức dữ liệu
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.
1(C11)
0,25đ
1 (C13a)
0,50đ
1(C2)
0,25đ


1 (C13b)
1,00đ


20
2
Một số yếu tố xác suất
Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lầ...,75đ
1 
(C17)
1,00đ






17,5
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
1 (C10)
0,25đ








2,5
Tổng
8
2
5


5

1
21
Tỉ lệ %
35%
15%
40%
10%
100
Tỉ lệ chung
50%
50%
100

II. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 (CÁNH DIỀU)
TT
Chủ đề
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT (12 tiết)




1.
Thu thập và tổ chức dữ liệu 
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Nhận biết: 
– .... Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản
Nhận biết: 
– Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). 
1(TN)
C1



Thông hiểu: 
– Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản.
1(...yên âm.
– Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
– Nhận biết được số đối của một phân số.
– Nhận biết được hỗn số dương.
2(TN)
C3,C5




Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước.

2(TN)
C4,C6
1(TL)
C15a



Các phép tính với phân số
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ phân số.


2(TL)
C16ab

Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số v...hẳng hàng.
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
3(TN)
C7,9, 12
1(TL)
C17



Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Nhận biết: 
– Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
1(TN)
C10




ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề)
PHẦN I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3,00 điểm)
Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài...hân số nào sau đây tối giản?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Cho ba phân số ; .Phân số nhỏ nhất là: 
A. 
B. 
C. 
D. .
Câu 7. Trong hình vẽ bên cạnh có bao nhiêu điểm và đọc tên những điểm đó?
A. 4 điểm là a, b, m, p.	B. 4 điểm là M, A, P, B.
C. 4 điểm là a, m, P, B.	 D. 4 điểm là p, b, A, M.
Câu 8. Tung một đồng xu liên tiếp 20 lần. Có 13 lần xuất hiện mặt S thì số lần xuất hiện mặt N là bao nhiêu? 
A. 
B. 13
C. 
D.7
Câu 9. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A. Điểm C nằm giữa hai ... a.
PHẦN II. TỰ LUẬN : (7,00 điểm)
Câu 13 (1,50 điểm) Biểu đồ tranh ở hình dưới biểu diễn số quả bóng của học sinh mỗi khối ở trường THCS Chu Văn An.
Khối
Số quả bóng
Khối 9

Khối 8

Khối 7

Khối 6

Qui ước:= 10 quả; = 5 quả.
	
a) Tính tổng số quả bóng của toàn trường.
b) Khối nào có ít quả bóng nhất? Tính tỉ số quả bóng của khối đó với tổng số quả bóng của toàn trường?
Câu 14 (1,00 điểm): 
 	Gieo một xúc xắc 6 mặt 100 lần liên tiếp, ta được kết quả như sau:
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 ch...ẳng n cắt đường thẳng m tại điểm A.
Câu 18 (1,00 điểm): 
So sánh: và .
-------------Hết-------------
 NHÓM 8

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II 
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3,00 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
B
D
B
C
B
D
B
C
C
D
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : (7,00 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
13.a
Tổng số quả bóng của toàn trường là: 
50 + 45 + 35 + 30 = 160 (quả)
0,50
13.b
 + Khối có ít quả bóng nhất là 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_6.doc